младший брат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ младший брат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ младший брат trong Tiếng Nga.

Từ младший брат trong Tiếng Nga có các nghĩa là em, em trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ младший брат

em

noun

У Мэри есть старшая сестра и младший брат.
Mary có một anh trai và một em trai.

em trai

noun (степень родства)

У Мэри есть старшая сестра и младший брат.
Mary có một anh trai và một em trai.

Xem thêm ví dụ

ƒа так, пишу курсовую о зависти младших братьев.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
Остался один младший брат и хотя Смерть искала его много лет, Она не смогла настигнуть его.
Về người em út, Thần chết đã không thể tìm được thông tin gì từ ông sau lần gặp đó
Вся наша семья: мама, папа, Эстер, мой младший брат, Джон, и я — участвовала в проповедническом служении.
Cả nhà chúng tôi gồm cha mẹ, Esther, em trai John và tôi thảy đều tham gia vào hoạt động rao giảng công khai.
Старший брат замышляет убийство своего младшего брата.
Một người anh mưu toan giết chết người em trai của mình.
Приглашая своих младших братьев «приготовлять путь», вы помогаете им признавать и чтить ту священную власть, которой они обладают.
Khi mời các em thiếu niên đó “chuẩn bị đường lối,” thì các anh em đang giúp họ nhận ra và kính trọng thẩm quyền thiêng liêng mà họ nắm giữ.
Даже зная об этом, младший брат спасает своего злобного брата от верной смерти.
Ngay cả khi biết điều này, người em vẫn cứu mạng người anh tà ác của mình khỏi cái chết.
У неё трое единокровных (по отцу) братьев и сестёр и родной младший брат.
Cô có sáu người em; Mẹ cô và cha dượng có ba người con (2 gái, 1 trai) còn cha cô và mẹ kế cũng có ba (1 gái, 2 trai).
Кроме того, Браун оказывает активную поддержку организации Pencils of Promise, которую основал его младший брат Адам.
Braun nổi tiếng nhất với việc đài thọ cho Pencils of Promise, do người em trai của anh là, Adam Braun sáng lập.
С тех пор как сгинули Косса и его товарищи, мы с моим младшим братом совсем захандрили.
Từ khi Caussat và bè bạn cậu mất tăm, em trai tôi và tôi phiền muộn lo lắng.
Десять сыновей Иакова возненавидели своего младшего брата Иосифа и продали его в рабство в Египет.
Mười người con trai của Gia-cốp ghét em trai của họ là Giô-sép và bán chàng làm nô lệ tại Ê-díp-tô.
Во время игры младший брат получил легкую травму.
Trong lúc chúng đang chơi, thì đứa nhỏ nhất trong hai đứa đó đã bị thương nhẹ.
Его младшего брата зовут Уильям.
Em bé tên là William.
Нашли младшего брата, Даррена?
Có tiến triển tìm đứa em trai, Darren?
Мы также были рады видеть, как мой младший брат познавал истину.
Chúng tôi cũng vui mừng khi thấy em trai út của tôi học lẽ thật.
Я видел твой успех с моим почившим младшим братом
Ta đã thấy ngươi tiến bộ với thằng em đáng thương của ta.
Младший брат Айуми тоже крестился в возрасте десяти лет.
Em trai của Ayumi là Hikaru cũng làm báp têm khi lên 10 tuổi.
Младший брат, знакомься, гавнюк.
Thằng em, gặp đầu đất đi.
Младший брат, Генрих Блуаский, возможно, родился через несколько лет после него.
Em trai ông, Henry xứ Blois, dường như chào đời sau ông bốn năm.
У Трэвиса был младший брат, Даррен
Travis có thằng em trai, tên là Darren.
А я увлёкся, я занимался с Надей, и потом начал заниматься с её младшими братьями.
Nhưng tôi như là người nối, tôi đã làm việc với Nadia sau đó tôi bắt đầu làm việc với các anh em trai của cô ấy.
Мой отец и старший брат были безработными, а младшие братья и сестры ходили в школу.
Cha và anh tôi không có việc làm, và các em traiem gái tôi vẫn còn đi học.
Мой младший брат плакал, когда я покидала Винтерфелл.
Em trai thiếp khóc khi thiếp rời Winterfell.
По всей видимости, он не признавал родственную связь со своим младшим братом.
Hắn không nhận biết tình gia đình ràng buộc giữa mình và người em.
И он любил своего младшего брата, Даррена.
Cũng như lo lắng cho đứa em trai của mình, Darren.
Его младший брат был убит из пистолета, что хранился у них дома.
Em trai cậu ta bị chết, bị bắn bởi khẩu súng của gia đình.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ младший брат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.