морепродукты trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ морепродукты trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ морепродукты trong Tiếng Nga.

Từ морепродукты trong Tiếng Nga có các nghĩa là hải sản, ốc, Hải sản, hải vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ морепродукты

hải sản

noun

Тонганцы разводят свиней и очень любят морепродукты, которыми изобилует океан.
Ngoài thịt heo, cư dân trên đảo còn ăn nhiều loại hải sản.

ốc

noun

Hải sản

noun (пища из моря: креветки, рыба, крабы, устрицы, водоросли и т.п.)

Тонганцы разводят свиней и очень любят морепродукты, которыми изобилует океан.
Ngoài thịt heo, cư dân trên đảo còn ăn nhiều loại hải sản.

hải vị

noun

Xem thêm ví dụ

Брошюры по рациональному потреблению морепродуктов - типовое издание, широко распространенное в соответствующих сообществах - очень удобны, прекрасное подспорье.
Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời.
В то время как люди стремительно сокращают морские популяции, СМИ рекомендуют употреблять морепродукты больше.
Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa.
Но все это не только о морепродуктах.
Nhưng điều đó không phụ thuộc hoàn toàn vào hải sản.
Менский омар начиненный крабами и морепродукты.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
Если вам нравятся морепродукты, то вы пришли в правильное место!
Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó!
В августе 2017 года была принята Резолюция Совета Безопасности ООН 2371, полностью запретившая экспорт из КНДР угля, железа, свинца и морепродуктов.
Nghị quyết 2371, được thông qua vào tháng 8 năm 2017, cấm tất cả xuất khẩu than, sắt, chì và hải sản.
Это позволило Марс покупать больше морепродуктов, чем Валмарт из- за корма для животных.
Hóa ra Mars mua nhiều hải sản hơn Walmart vì thức ăn vật nuôi.
Понимание всего этого позволит нам воспринимать морепродукты не как товар широкого потребления, а как возможность восстановления нашей экосистемы.
Hiểu được tất cả các yếu tố này sẽ giúp chúng ta chuyển từ cách nhìn nhận hải sản như một loại hàng hóa sang một cơ hội để khôi phục hệ sinh thái của chúng ta.
● через сырые морепродукты, находившиеся в воде с примесями отходов жизнедеятельности людей, а также через зараженную воду;
● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm.
Нам надо наслаждаться меньшими порциями морепродуктов.
Chúng ta cần ăn những phần hải sản nhỏ hơn.
Под морепродукты.
Cực hợp với đồ biển.
«Токсичный мусор отравляет морских обитателей и растения, а также людей, которые употребляют зараженные морепродукты»,— объясняется в «Энциклопедии морских наук» (Encyclopedia of Marine Science).
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
Когда 23 незарегистрированных мигранта из Китая утонули во время сбора мидий в заливе Мо́ркам в 2004 году, никто не предложил запретить всю отрасль морепродуктов для спасения жертв торговли людьми.
Khi 23 người di cư Trung Quốc không giấy tờ chết đuối trong khi mò ốc sò ở Vịnh Morecambe năm 2004, không có lời kêu gọi nào về việc cấm ngành hải sản để cứu những nạn nhân buôn người.
Паэлья — испанское блюдо, в которое нередко входят морепродукты.
Cơm thập cẩm, một món ăn giàu gia vị của Tây Ban Nha, thường được nấu với trai
Если так поступить, то 30 миллионов тонн морепродуктов — треть мирового улова — останутся в воде.
Nếu làm được, 30 triệu mét khối hải sản, một phần ba sản lượng thế giới, vẫn nguyên vẹn dưới nước.
Первый — самый потребляемый морепродукт в Америке и большинстве стран Запада — креветка.
Đầu tiên-- nhìn chung hải sản được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và phương Tây là tôm.
Полезный для сердца ужин - очень важная часть идеи о восстановимых морепродуктах.
Bữa ăn tối tốt cho tim là một phần rất quan trọng của hải sản có tính phục hồi.
Я думаю, это называется восстановимые морепродукты.
Tôi nghĩ chúng ta gọi nó là hải sản có tính phục hồi.
Немного морепродуктов и сметаны, и изображение приобретает вкус самого блюда.
Một chút hải sản và một chút crème fraiche ( kem chua ) và bức ảnh thực sự nếm như chính món ăn vậy.
Это позволило Марс покупать больше морепродуктов, чем Валмарт из-за корма для животных.
Hóa ra Mars mua nhiều hải sản hơn Walmart vì thức ăn vật nuôi.
Тонганцы разводят свиней и очень любят морепродукты, которыми изобилует океан.
Ngoài thịt heo, cư dân trên đảo còn ăn nhiều loại hải sản.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ морепродукты trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.