морковка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ морковка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ морковка trong Tiếng Nga.

Từ морковка trong Tiếng Nga có các nghĩa là cây cà rốt, ca rốt, cà rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ морковка

cây cà rốt

noun

ca rốt

noun

cà rốt

noun

И я понятия не имею, почему ты лопаешь всякую морковку.
Và tôi còn không biết vì sao mà anh đang nhai cà rốt.

Xem thêm ví dụ

Глупая крольчиха, выращивающая морковку.
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Что овощи на самом деле имеют цвет и вкус, что морковка растет в земле, а клубника растет на земле.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Я набрала морковки.
Mẹ mua cây củ cần về .
Надежда - это морковка, которой легко манить отчаявшихся, доктор.
Hy vọng là một củ cà rốt dễ dang treo lên trước những kẻ tuyệt vọng, bác sỹ.
О боже, обожаю морковку!
Và tớ thích cà rốt.
И я понятия не имею, почему ты лопаешь всякую морковку.
Và tôi còn không biết vì sao mà anh đang nhai cà rốt.
Но ребенок на обложке журнала держит морковку, и при этом он на руках у матери.
Thực ra, em bé được người mẹ ẵm nơi trang bìa đang ngậm củ cà rốt.
Кто похож на морковку?
Ai trông như củrốt cơ?
Многие из нас выросли без свежих овощей, за исключением сырой морковки или, может быть, какого- нибудь зеленого салата от случая к случаю.
Nhiều người trong số chúng ta lớn lên mà chưa từng được ăn rau quả tươi ngoại trừ một vài củ cà rốt sống hiếm hoi hay có thể là món xà lách rau diếp kỳ quặc.
Вот, мы предложили эту морковку, как я сказал, мы размахиваем морковкой.
Chúng tôi đã treo giải thưởng này, như tôi có nói, chúng tôi đã treo củ cà rốt lên.
Вспомни этот момент, когда опять решишь, что из тебя выйдет что-то большее, чем глупая крольчиха, выращивающая морковку.
Tao muốn mày nhớ lúc này để lần sau mày nghĩ mày sẽ chẳng làm... được gì ngoài việc chỉ là một tay nông dân trồng cà rốt thỏ ngu xuẩn!
Она съела и горошек, и морковку.
Cô bé ăn đậu, ăn cà rốt.
Он ненавидит морковку.
Nó ghét cà rốt.
Каждый раз, когда вы съедаете морковку вместо печенья, каждый раз, когда вы идёте в тренажёрный зал, а не в кино, вы делаете дорогостоящую инвестицию в своё здоровье.
Mỗi lần bạn ăn một củ cà rốt thay cho 1 cái bánh quy, mỗi lần bạn đi đến phòng tập gym thay vì đi xem phim, đều là một khoản đầu tư đáng giá vào sứ khỏe của bạn.
Он похож на морковку.
Trông anh ta như củrốt ấy..
Многие из нас выросли без свежих овощей, за исключением сырой морковки или, может быть, какого-нибудь зеленого салата от случая к случаю.
Nhiều người trong số chúng ta lớn lên mà chưa từng được ăn rau quả tươi ngoại trừ một vài củ cà rốt sống hiếm hoi hay có thể là món xà lách rau diếp kỳ quặc.
Потом маленькой сухой ручкой схватила морковку, поднесла ко рту и тут же отшвырнула прочь.
Rồi, nó đưa bàn tay nhỏ khô của nó ra nắm lấy một củ cà rốt, đưa lên miệng và lại quẳng đi ngay.
Морковка была твёрдой, а стала мягкой.
Củ cà rốt lúc vào thì cứng, lúc lấy ra thì mềm.
Когда ты съешь всю морковку, я дам тебе мороженое.
Nếu bạn có thể ăn hết củ cà rốt đó, tôi sẽ cho bạn kem.
Не подкопаешься, Морковка.
Cô không bắt được tôi đâu, Cà rốt à.
Возможно Солнышко желает сырую морковку?
Có lẽ Sunny thích ăn cà rốt sống?
Когда король приехал в Твердыню Ночи повар убил его сына поджарил его в большом пироге с луком, морковкой, грибами и беконом
Khi nhà vua tới thăm lâu đài Nightfort, tên đầu bếp giết con trai của vua, và dùng thịt cậu ta cùng hành, cà rốt nấm và thịt heo để làm bánh.
Образовательный Фонд Джеймса Рэнди размахивает очень большой морковкой, но я должен сказать, что тот факт, что никто не принял наше предложение не означает, что эти возможности не существуют.
Quỹ Giáo dục James Randi đang treo một giải rất lớn, nhưng tôi phải nói rằng, thực tế rằng chưa ai nhận thử thách này không có nghĩa những năng lực đó không tồn tại.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ морковка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.