морская свинка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ морская свинка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ морская свинка trong Tiếng Nga.

Từ морская свинка trong Tiếng Nga có các nghĩa là bọ, chuột lang, Lợn Guinea. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ морская свинка

bọ

noun

chuột lang

noun

Lợn Guinea

Xem thêm ví dụ

Так случилось, что я был подопытной «морской свинкой», и мне посчастливилось получить всю последовательность моего генома.
Nhưng ví dụ thứ hai mà tôi muốn đưa ra cho các bạn đó là, Tôi đã ngẫu nhiên trở thành một trong những con chuột thí nghiệm đầu tiên, và tôi đã rất may mắn khi có toàn bộ hệ thống gen được sắp xếp trình tự.
Так случилось, что я был подопытной " морской свинкой ", и мне посчастливилось получить всю последовательность моего генома.
Tôi đã ngẫu nhiên trở thành một trong những con chuột thí nghiệm đầu tiên, và tôi đã rất may mắn khi có toàn bộ hệ thống gen được sắp xếp trình tự.
Здесь другой морской свинки приветствовали это решение, и был подавлены.
Ở đây, chuột lang- lợn cổ vũ, và được đàn áp.
У меня даже не было морской свинки
Tôi thận chí còn không sở hữu vật nuôi bé bỏng nào.
Не следует путать с морскими свинками.
Đừng hoang tưởng về biển lớn.
Это Плаксик, наша морская свинка.
Là Bugsy, heo guinea của bọn cháu
Бедная ящерица, Билл, был в середине, задерживается на две морские свинки,, которые давали ему что- то из бутылки.
Người nghèo ít Lizard, Bill, ở giữa, được tổ chức bởi hai lang- lợn, những người đã đem lại cho nó một cái gì đó ra khỏi chai.
Я была первым человеком в мире на этих ногах -- я была морской свинкой -- и, я вам говорю, это было как, ну, достопримечательностью для туристов.
Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách.
У них был большой брезентовый мешок, который связан в устье со строками: в этом они поскользнулся морской свинки, головой вперед, а затем сел на него. )
Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ).
На «AskCharlie», активном с мая 2010 года по декабрь 2011 года, размещен сериал «Спроси Чарли», в котором антропоморфная морская свинка по имени Чарли отвечает на вопросы зрителей.
"AskCharlie", hoạt động từ tháng năm 2010 đên tháng 12 năm 2011, làm videos từ Ask Charlie series, nơi con lợn tên Charlie trả lời câu hỏi từ những người xem.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ морская свинка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.