motsvara trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motsvara trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motsvara trong Tiếng Thụy Điển.

Từ motsvara trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trả lời, hợp, hồi âm, hồi đáp, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motsvara

trả lời

(answer)

hợp

(accord)

hồi âm

hồi đáp

phù hợp

(accord)

Xem thêm ví dụ

Och jag undrar, har vi män som motsvarar dessa kvinnor?
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Jehovas nitälskan för sitt folk motsvaras av hans raseri mot motståndarna.
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
Det motsvarar att du 1998 fyllde din bensintank full väntade till 2011, och så kan du köra till Jupiter fram och tillbaka två gånger.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
Ett motsvarande ord i de grekiska skrifterna, hades, som förekommer endast tio gånger, betyder samma sak.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
Vad i vår tid motsvarar korruptionen i Samaria?
Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay?
När eleverna är färdiga ber du flera av dem att under motsvarande skriftställehänvisning på tavlan skriva en sanning som de har lärt sig om Frälsaren.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
13 De reformer som genomfördes av Hiskia och Josia har sin motsvarighet i den fantastiska återställelse av sann tillbedjan som har skett bland de sanna kristna sedan Jesus Kristus blev satt på tronen år 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
b) Vilken ryttare som psalmisten riktade sig till motsvarar ryttaren på den vita hästen, och på vem tillämpar Paulus, i Hebréerna 1:8, 9, dessa profetiska ord?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
Det året vann de varenda match och gick vidare till den brittiska motsvarigheten till USA:s NCAA basketturnering.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
De dyrkade också kvinnliga motsvarigheter till Baal, till exempel Ashera.
Người ta cũng thờ phượng các vợ của Ba-anh, như nữ thần A-sê-ra.
Frälsande förrättningar måste bemyndigas av den prästadömsledare som har motsvarande nycklar.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
I Vakttornet för 15 april 1992 meddelades det att utvalda bröder, som i huvudsak tillhör de ”andra fåren”, skulle få i uppdrag att medverka i den styrande kretsens kommittéer och vara en motsvarighet till netinimtjänarna på Esras tid. — Johannes 10:16; Esra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Produktionen var som störst på 1600-talet då man producerade omkring 38 ton silver, vilket på den tiden motsvarade en tredjedel av världsproduktionen.
Mỏ đạt sản lượng cao nhất vào đầu những năm 1600, với khoảng 38 tấn bạc mỗi năm, sau đó là 1/3 sản lượng của thế giới.
" Fjärdedelsnot motsvarar 330 ".
Nốt đen bằng 330 nhịp / phút.
Hur följer den styrande kretsen i dag det mönster som gavs av dess motsvarighet i det första århundradet?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
En bat motsvarade 22 l.
Một ba-tơ tương đương 22 lít.
En motsvarande profetia i Jesajas bok hjälper oss att fastslå tiden då detta fantastiska andliga tillstånd börjar förverkligas.
Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện.
Det motsvarar inte ordet ’kors’.”
Nó không tương đương với ‘thập tự giá’”.
Detta överensstämmer med betydelsen av det motsvarande hebreiska ordet ‛abohdáh, vilket bokstavligen betyder ”tjänst” utan hänsyn till åt vem denna tjänst ges.’
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
Staden Salvadors populäraste ”helgon”, Bonfim, fick motsvara Oxalá, den högste orixás i yorubafolkets gudavärld.
Còn Lãnh Chúa Bonfim, vị “thánh” được tôn sùng nhiều nhất ở Salvador, thì được xem là tương ứng với Oxalá, tức orixá tối cao của bộ tộc Yoruba.
En Storch kom att bli offret i den sista luftstriden på västfronten och en annan sköts ned av dess amerikanska motsvarighet, en Piper L-4 Grasshopper, vars besättning avfyrade sina pistoler mot det tyska planet.
Một chiếc Storch đã trở thành nạn nhân của cuộc hỗn chiến cuối cùng ở Mặt trận Phía Tây và một chiếc khác cũng bị bắn hạ bởi một bản sao của chiếc Storch thuộc quân Đồng minh - một chiếc Piper L-4 Grasshopper - phi công của chiếc L-4 đã sử dụng súng lục để bắn hạ chiếc Storch.
Andra har använt trycknivåer ner till 500 hPa (motsvarande tryck vid ca 5 460 meter över havet under vintern) för att precisera polarvirveln.
Những người khác đã sử dụng các tầng xuống đến mức áp suất 500 hPa (khoảng 5.460 mét (17.910 ft) so với mực nước biển trong mùa đông) để xác định xoáy cực.
Om ISBN-numret i den första kolumnen är för den elektroniska utgåvan kan du ange ISBN-numret för den tryckta motsvarigheten enligt följande.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
Be medlemmarna läsa motsvarande avsnitt i äldste Bednars budskap och skriva på tavlan hur sabbaten, templet och våra hem hjälper oss fokusera på Guds löften till oss.
Mời các tín hữu đọc các phần tương ứng từ sứ điệp của Anh Cả Bednar và viết lên trên bảng cách ngày Sa Bát, đền thờ, và mái gia đình của chúng ta có thể giúp chúng ta tập trung vào những lời hứa của Thượng Đế dành cho mình.
Varje sekund utstrålar solen energi som motsvarar en explosion av hundratals miljoner atombomber.
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motsvara trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.