motverka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motverka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motverka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ motverka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chống lại, ngăn trở, cản trở, phản đối, làm mất tác dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motverka

chống lại

(against)

ngăn trở

(thwart)

cản trở

(thwart)

phản đối

(against)

làm mất tác dụng

(counteract)

Xem thêm ví dụ

För att motverka polisens trakasserier i vår tjänst bildade vi vad vi kallade en flygande patrull.
Để đối phó việc bị cảnh sát quấy rầy trong thánh chức rao giảng, chúng tôi lập một nhóm chúng tôi gọi là đội cơ động.
Den 2 oktober 2006 lanserade man tjänsten PhishTank, en gemensam online-databas för att motverka nätfiske.
Ngày 2 tháng 10 năm 2006, OpenDNS ra mắt PhishTank, một cơ sở dữ liệu chống lừa đảo dạng cộng tác.
På liknande sätt kan andra ungdomar påverka dig och andligt sett få dig ur kurs, om du inte gör något för att motverka det.
Tương tự vậy, ảnh hưởng mạnh mẽ của những người trẻ khác có thể đẩy bạn đi trệch hướng về phương diện thiêng liêng, trừ phi bạn có biện pháp kháng cự.
Vad kan man göra för att motverka det?
Bạn có thể làm gì để có tinh thần lạc quan?
När du läser hans varning, markera då hur vi kan motverka hemliga sammansvärjningar.
Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.
Enligt National Catholic Reporter sade Freitas att religionens svaga inflytande på människors sexvanor visar vilken ”stark kraft sexkulturen på högskolorna är” men också ”den traditionella religionens oförmåga att motverka den”.
Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”.
6 Paulus’ kraftfulla brev till kolosserna måste ha motverkat inflytandet från alla som kunde ha önskat smälta samman judaism och hednisk filosofi med kristendomen.
6 Lá thư đầy sức mạnh của Phao-lô gửi hội-thánh Cô-lô-se đã có thể đánh bật ảnh hưởng của những ai muốn pha trộn sự dạy dỗ của Do-thái giáo và triết lý tà đạo vào tôn giáo thật của đấng Christ.
Judas, vers 17–25 Hur kan vi bevara oss själva i Guds kärlek, och vilka inflytanden motverkar våra ansträngningar att göra det?
Giu-đe 17-25 Làm sao có thể giữ mình trong sự yêu thương của Đức Chúa Trời, và khi làm thế, những ảnh hưởng nào cản trở nỗ lực của chúng ta?
Omåttligt drickande leder till dessa och andra hälsorisker som motverkar alla positiva effekter alkohol kan ha på hjärt-kärlsystemet.
Uống rượu quá độ gây ra những vấn đề kể trên và những nguy cơ khác có hại cho sức khỏe, vô hiệu hóa ảnh hưởng tốt của rượu trên hệ tim mạch.
"Sahara Forest"-projektet är en modell för hur vi skulle kunna producera mat med minimalt kolutsläpp, stora mängder förnybar energi i några av de mest vattenbristande områdena på planeten samtidigt som vi motverkar utbredningen av öknar i vissa områden.
Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa.
Den har ett bisarrt på pågående filosofisk projekt, att delas upp livlösa objekt i världen i de som antingen orsakar eller motverkar cancer.
Nó đang tiến hành dự án kì quặc về triết học nhằm phân chia những thứ vô tri vô giác trên thế giới thành những thứ có thể gây ra hoặc ngăn ngừa ung thư.
8 Genom att vi bevarar oss moraliskt rena kan vi också göra mycket för att motverka missuppfattningar om sann tillbedjan och dra människor till den Gud vi tillber.
8 Bằng cách duy trì hạnh kiểm thanh sạch, chúng ta còn có thể đáp lại những sự hiểu lầm về sự thờ phượng thật và thu hút người ta đến với Đức Chúa Trời mà chúng ta thờ phượng.
Hur kan vi bäst motverka fysisk svaghet?
Cách hay nhất để đối phó với sự yếu đuối về thể chất là gì?
Vi är uppe i 80 uns om dagen för att motverka symptomen, sir.
Thưa ngài khoảng 2kg mỗi ngày để chống lại những triệu chứng.
För att motverka denna fara ger Jehova oss stöd genom andra som tjänar Gud.
Để đối phó với mối nguy hiểm đó, Đức Giê-hô-va dùng anh em đồng đạo để giúp đỡ chúng ta.
Och naturligtvis stöter jag på en massa motstånd, därför att det uppfattas som att vara anti-intellektuell och motverkar seriöst lärande.
Và rất tự nhiên, tôi gặp phải rất nhiều sự phản kháng, bởi vì nó bị coi như là phản tri thức và đối lập với việc học hành nghiêm túc.
Hur kan vi motverka tendensen att inte vilja förlåta?
Làm sao chúng ta có thể kháng cự khuynh hướng không tha thứ?
Efter att ha utfört experiment på fångarna jag tog förra året lyckades jag syntetisera fram en lösning som motverkar som omvänder de fysiologiska effekterna av utsättning för Mirakuru.
Sau khi tiến hành thí nghiệm trên các tù nhân mà tôi bắt những năm qua, tôi đã có thể tổng hợp một giải pháp có thể phản ứng ngược, đạo ngược lại các ảnh hưởng sinh lý bị gây ra bởi huyết thanh Mirakuru.
Då kan de förhoppningsvis tillsammans hitta sätt att motverka sjukdomens verkningar.
Lúc đó hy vọng rằng họ có thể cùng nhau tìm cách hiệu hóa được ảnh hưởng của bệnh này.
Därför så för kvinnor så motverkar hushållsarbete cancer, men för män så kan shopping göra dig impotent.
Và với phụ nữ, việc nhà ngăn ngừa ung thư vú, nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương.
I boken The Bible and Modern Medicine sägs det: ”Lagens föreskrifter om att ta hänsyn till menstruationen, och att avhålla sig från sexuellt umgänge under den perioden, visade sig vara ett effektivt skydd mot vissa sexuellt överförda sjukdomar ... och motverkade utan tvivel livmoderhalscancer.”
Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi có kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”.
En tredje princip är denna: Vi måste motverka den naturliga människans benägenhet att skjuta upp och ge upp.17
Nguyên tắc thứ ba là: chúng ta phải chống lại khuynh hướng của con người thiên nhiên là trì hoãn hoặc bỏ cuộc.17
Med tanke på att det är så strävar myndigheterna efter att motverka brottsvågen genom att uppmuntra människor att vara mera vakna för vad som pågår i deras närhet.
Kết quả là giới cầm quyền ra sức ngăn ngừa phong trào tội ác bằng cách khuyến khích người dân cảnh giác hơn về những việc xảy ra trong khu phố họ ở.
För att motverka störningar.
Khi muốn át đi những điều làm phân tâm.
Här ser ni pipelinen Keystone, vilken är tänkt att transportera tjärsand till Gulfkusten rakt igenom själva hjärtat av Nordamerikas, USA:s, jordbruk, vilket kommer att garantera framtiden för världens smutsigaste olja tack vare USA:s konsumtion samt aktivt motverka en hållbar framtid med förnybar energi i Amerika.
Và bạn có thể thấy ở đây các đường ống Keystone, mà loại cát hắc ín thô sẽ đổ xuống bờ biển vùng Vịnh, như đục một đường ống dẫn qua trái tim của trung tâm nông nghiệp của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ, và đảm bảo các hợp đồng với các nhiên liệu gây ô nhiễm nhất trên thế giới sẽ được tiêu thụ bởi Hoa Kỳ và thúc đẩy sự bất lợi rất lớn đến một tương lai năng lượng sạch bền vững của Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motverka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.