мухобойка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мухобойка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мухобойка trong Tiếng Nga.

Từ мухобойка trong Tiếng Nga có các nghĩa là pháo tép, cái vỉ ruồi, trò đánh bi tường, người đạp, kẻ ba hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мухобойка

pháo tép

(swatter)

cái vỉ ruồi

trò đánh bi tường

người đạp

(swatter)

kẻ ba hoa

Xem thêm ví dụ

Понимаете, мы снова на пороге истории, когда мухобойка правительства прибивает дух предпринимательства.
Anh biết không, lại một lần nữa chúng ta ở trong giai đoạn lịch sử mà bàn tay đen của chính phủ đang vùi dập khí thế của các doanh nghiệp...
" Даже если бы я был голоден, я бы не съел( а ) тарелку моего любимого супа, после того как его размешали использованной, тщательно вымытой мухобойкой ".
" Ngay cả khi tôi đói, tôi sẽ không ăn món súp yêu thích nếu như nó đã bị khuấy bởi một cái đập ruồi đang xài và ko được rửa sạch "
Да, эта большая штука, похожая на мухобойку, возможно антенна связи.
Yeah, cái thứ như vỉ đập ruồi lớn này chắc chắn là ăng-ten liên lạc của chúng.
Это мухобойка.
Là cái vỉ ruồi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мухобойка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.