мумиё trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мумиё trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мумиё trong Tiếng Nga.

Từ мумиё trong Tiếng Nga có nghĩa là xác ướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мумиё

xác ướp

Xem thêm ví dụ

Далее пелены обрабатывали камедью или смолой, служившей клеем, и мумию помещали в богато декорированный деревянный саркофаг, сделанный по форме тела человека.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
Тогда ряд имевшихся в гробнице мумий были вынесены и, возможно, перенесены в KV35, а остальные — осквернены и брошены.
Tại thời điểm này, bất kỳ thứ gì khác của ngôi mộ đã được lấy ra và có thể đã được chuyển đến KV35, trong khi còn lại xác ướp và một số di vật đã hư hỏng bị bỏ rơi.
Верили что их мумии восстанут, вернув свои сердца из золотых урн.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại, Đòi lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.
Они также применяли ее для воскурения фимиама и для изготовления мумий.
Họ còn dùng mát-tít làm hương đốt và để ướp xác.
Однако экспертиза его мумии показала, что на момент смерти тому было не более 45 лет.
Tuy nhiên, thông qua việc nghiên cứu xác ướp của ông ta, chúng ta biết được rằng ông ta qua đời ở độ tuổi không quá 45 tuổi.
В момент обнаружения вход был закрыт, внутри покоились три мумии в деревянных саркофагах — Тенткерер из дома Осоркона I, Юфаа и безымянная певица Амона.
Khi phát hiện ngôi mộ đã bị chặn và bên trong đã phát hiện ra ba xác ướp trong quan tài bằng gỗ thuộc về Tentkerer, một phụ nữ của nhà của Osorkon Me, Heiufaa, và một tên ca sĩ của Amun.
Только то, что мумия была под номером 249.
Huyện Narmada có diện tích 2749 ki lô mét vuông.
В ходе этого маршрута вы сможете ознакомиться с основными памятниками искусства Древнего Египта, в частности с пирамидами и мумиями.
Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia.
Мумию и скрижаль, обе.
Cái xác ướp và cái bài vị nữa.
Мумии с татуировкой также находят в Южной Америке.
Các xác ướp có hình xâm cũng được tìm thấy ở Nam Mỹ.
Фильм рассказывает о мумии Имхотепе, которого обнаружила команда археологов и случайно вернула к жизни прочитав заклинания на древнем свитке.
Bộ phim nói về xác ướp cổ đại tên Imhotep được một nhóm các nhà khảo cổ phát hiện trong một lăng mộ, sau đó vô tình được hồi sinh thông qua các ký tự tượng hình trong một mảnh giấy ma thuật.
А как насчет драконов, гигантских пауков, мумий, живых мертвецов и других продуктов моего воображения?
Thế còn rồng lửa, nhện khổng lồ, xác ướp hồi sinh, thây ma biết đi, và nhiều thứ khác từ trí tưởng tượng của con?
Находят останки людей с декоративными украшениями кожи по всему миру, Самая древняя татуировка была обнаружена на перуанской мумии, датируемой 6000 до н.э.
Xăm trên da với mục đích trang trí vẫn còn tồn tại khắp nơi trên thế giới, lâu đời nhất là trên xác ướp Peru có niên đại 6,000 năm TCN.
Считавшийся погибшим Бек Уэзерс, ввалился в палатку; как мумия, он вошел в палатку.
Beck Weathers, người bị cho là đã chết đột nhiên loạng choạng vào lều. Anh trông giống như xác ướp khi vào trong lều.
Вы ребята как Мумия магнитов!
Cậu là thỏi nam châm hút lấy bọn xác ướp à?
Мумия возвращается (The Mummy Returns), 2001 года.
Bà là trợ lý đạo diễn điều hành phim The Mummy Returns (Xác ướp trở lại, 2001).
Вы сложить один Мумия, папа.
Chỉ có một xác ướp thôi bố ạ
Ведь я собирался съесть эту мумию!
Tôi mới là người ăn nó đấy!
Археологи обнаружили 2 200 мумий недалеко от города Лимы.
Những nhà khảo cổ đã khám phá khoảng 2.200 xác ướp gần thành Lima
Именно в Лансской формации были обнаружены две «мумии» эдмонтозавров.
Tầng hệ Lance là nới tìm ra hai mẫu edmontosaur "xác ướp".
В сицилийском городе Палермо туристы посещают погребальные катакомбы, в которых выставлены сотни мумий.
Ở thành phố Palermo, đảo Sicily, nước Ý, du khách tham quan các hầm mộ nơi người ta lưu giữ cẩn thận hàng trăm thi hài.
Мумии — вот превосходный источник информации, но они ограничены по географии, а также ограничены по времени.
Xác ướp là một nguồn thông tin đáng giá nhưng chúng bị giới hạn rất lớn về mặt địa lý, cũng như là thời gian.
Одна из мумий (KV21A) предположительно мать недоношенных младенцев из гробницы Тутанхамона, следовательно, она может являться женой Тутанхамона, дочерью Эхнатона и Нефертити — Анхесенамон.
Một trong số họ, KV21A, có thể là mẹ của những trẻ sơ sinh này và do đó là vợ của Tutankhamun, Ankhesenamun.
Считавшийся погибшим Бек Уэзерс, ввалился в палатку; как мумия, он вошел в палатку.
Beck Weathers, người bị cho là đã chết đột nhiên loạng choạng vào lều.
Нежное прикосновение мумии ночью.
Một nét nguệch ngoạc của bà mẹ trong đêm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мумиё trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.