мур trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мур trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мур trong Tiếng Nga.

Từ мур trong Tiếng Nga có các nghĩa là tiếng vù vù, Nốt móc năm, quay, Nhện, tiếng gừ gừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мур

tiếng vù vù

Nốt móc năm

quay

Nhện

tiếng gừ gừ

Xem thêm ví dụ

Забудь про мальчика Мура.
Tha cho thằng Moore thôi.
На конгрессе 1946 года в Бристоле мы получили новое пособие для изучения Библии «Бог верен», и на том же конгрессе я повстречал симпатичную Джойс Мур, которая тоже служила пионером в Девоншире.
Vào dịp đại hội tại Bristol năm 1946, khi sách nghiên cứu Kinh Thánh “Let God Be True” (“Xưng Đức Chúa Trời là thật”) được ra mắt, tôi gặp Joyce Moore, một cô gái xinh đẹp cũng là một tiên phong ở Devon.
Компания попросила Алана Мура написать сценарий на основе его серии, однако он отклонил предложение, и на место сценариста был нанят Сэм Хэмм.
Fox đã đề nghị Alan Moore viết kịch bản phim dựa trên truyện tranh của ông, tuy nhiên nhà văn đã từ chối và hãng phim đã giao kịch bản chuyển thể cho nhà biên kịch Sam Hamm.
Мы здесь с Никки Мур... которая только что отсидела 30 дней за участие в голливудской банде, её сокамерницей была одна из жертв, Линдси Лохан.
Chúng ta đang ở đây với Nicki Moore... người vừa có 30 ngày lao động công ích vì dính líu tới băng trộm Bling Ring...
В 1999 году, Метцен написал рассказ по вселенной StarCraft с коллегой и сотрудником Blizzard Entertainment Сэмом Муром.
Năm 1999, Metzen đã viết một truyện ngắn lấy bối cảnh trong thế giới StarCraft với đồng nghiệp Sam Moore là nhân viên của Blizzard Entertainment.
Мур даже сократил один из монологов Озимандии потому, что Гиббонс был не в состоянии уместить всё на одну страницу, сцену, где Роршаху не удаётся прокрасться мимо Озимандии незамеченным.
Thậm chí Moore còn phải rút ngắn một phần dẫn truyện về Ozymandias vì Gibbons không thể nào thu ngắn phần thoại vào một trang truyện khi Ozymandias ra tay đỡ cú đánh lén của Rorschach.
Как, например, гитарное соло Мура.
Giống như tiếng nháy lại trên guitar của Scotty Moore trong bản Mystery Train.
Сержант Мур, у вас три разных типа укусов на руках от трёх разных собак.
Trung sĩ Moore, anh có ba vết cắn khác nhau trên cánh tay và bàn tay từ ba loại chó khác nhau.
Сюжет фильма основан на статье П. Ф. Клуджа и Томаса Мура «Парни в банке» (англ. The Boys in the Bank) об ограблении бруклинского банка Джоном Войтовичом и Сальваторе Натурале 22 августа 1972 года.
Bộ phim được truyền cảm hứng từ bài báo "The Boys in the Bank" của P.F. Kluge, kể một câu chuyện tương tự về một vụ cướp ngân hàng tại Brooklyn do John Wojtowicz và Salvatore Naturale cầm đầu vào ngày 22 tháng 8 năm 1972 được đăng trên tạp chí Life năm 1972.
Гильберт и Лопес отмечают экспоненциальный рост технологического прогресса (своего рода закон Мура) как увеличение удельной мощности всех машин для обработки информации в два раза на душу населения каждые 14 месяцев между 1986 и 2007 годами; глобальный потенциал телекоммуникационных возможностей на душу населения удваивается каждые 34 месяца; количество внесённой информации в мире на душу населения удваивается каждые 40 месяцев (то есть каждые три года), а трансляция информации на душу населения имеет тенденцию удвоения примерно каждые 12,3 года.
Hilbert và Lopez xác định tốc độ theo cấp số nhân về sự thay đổi công nghệ (một dạng của định luật Moore) như sau: năng suất ứng dụng máy móc chuyên dụng để tính toán thông tin bình quân đầu người đã tăng gần gấp đôi với chu kỳ 14 tháng từ năm 1986 đến năm 2007; năng suất bình quân đầu người về mục đích sử dụng máy tính nói chung trên thế giới đã tăng gấp đôi mỗi 18 tháng trong suốt hai thập kỉ; năng suất viễn thông toàn cầu bình quân đầu người tăng gấp đôi mỗi 34 tháng; khả năng lưu trữ bình quân đầu người trên thế giới tăng gấp đôi mỗi 40 tháng (3 năm) và thông tin phát sóng bình quân đầu người tăng gấp đôi khoảng 12,3 năm.
Как вы возможно знаете, стоимость генетического секвенирования падает практически по закону Мура, в основном потому что там используются компьютерные технологии.
Như bạn đã biết, trình tự gen - phần lớn, bởi vì nó được xây dựng trên các máy tính - vốn đang trên đà giảm giá ở mức tương ứng với định luật Moore.
В сезоне 1981/82 клуб возглавил бывший капитан сборной Англии и обладатель Кубка мира Бобби Мур.
Trong mùa giải 1981/82 câu lạc bộ thuộc quản lý của cựu đội trưởng tuyển Anh và vô địch thế giới Bobby Moore.
В июне 2009 года авиакомпания временно возобновила регулярные внутренние рейсы в Мурен и Ховд используя свои самолёты Boeing 737-800.
Trong tháng 6 năm 2009, hãng hàng không tạm thời tiếp tục các chuyến bay trong nước đến Mörön và Khovd bằng cách sử dụng máy bay Boeing 737-800 của hãng.
Также мы хотели бы воспользоваться преимуществами законов Мура с электронным управлением и программным обеспечением, и конечно хотели чтобы наша машина была на связи.
Và chúng ta muốn tận dụng định luật Moore với điều khiển điện tử và phần mềm, và chắc chắn là chúng ta muốn xe của chúng ta kết nối với nhau.
Фактически, скорость поиска каждые 18 месяцев удваивается. Если вы являетесь эрудитом в IT, то вы, конечно же, знаете, что это закон Мура.
Thực tế, cứ mỗi 18 tháng, số liệu này tăng gấp đôi, dĩ nhiên mọi thành viên chính thức trong lĩnh vực công nghệ & vi tính biết rằng đó là Định Luật Của Moore.
После сотен прослушиваний, режиссёры наконец решили взять на роль актрису и певицу Мэнди Мур, потому что, согласно со-директору мультфильма Байрону Ховарду, у неё «есть такая великая душа в голосе», а также «практическое качество девушки по соседству, что даёт ей всё на что можно надеяться в диснеевской героине».
Sau cùng, họ đã chọn ca sĩ và diễn viên Mandy Moore cho vai này bởi, theo lý giải của đồng đạo diễn Byron Howard, cô "truyền tải được một tâm hồn tuyệt vời qua giọng nói" cũng như "có một giọng nói truyền cảm, đáng yêu và thực tế có thể biến cô trở thành một người đáp ứng được tất cả những gì bạn có thể mong chờ ở một nữ nhân vật chính của Disney."
Сир Мендон Мур пытался убить вас по приказу вашей сестры.
Ser Mandon Moore định giết ngươi theo lệnh chị ngươi đó
Это помощник прокурора Шон Мур.
Đây là công tố viên Sean Moore.
То есть, Логан Мур был не просто чемпионом-скейтбордистом.
Vậy Logan Moore không chỉ là nhà vô địch trượt ván.
Доктор Мур убеждает её в обратном.
Sofie, vợ ông thì ngược lại.
Но мой отец рассказал мне как-то о законе Мура, рассказал ещё в 70-х, и я знал, что он будет открыт, так что я смотрел в оба, чтобы не пропустить, когда тот момент, когда непечатные комиксы стали печатными. повторится снова, и комиксы из печатных поднимутся на новую ступень.
Thế nên, tôi cứ giong mắt lên mà đợi coi xem có thay đổi gì to tát khi mà chúng tôi chuyển tiếp từ bản thảo đến lúc truyện ra lò và tiếp đến là hậu xuất bản.
Ви́нницкие муры́ (укр.
Ong nhỏ con (bằng con ruồi trâu).
Один из парней Мура, Родригез, согласился дать показания.
Một người của Moore, Rodriguez, đã đồng ý làm nhân chứng.
По правде говоря, у Роберта Стирлинга не было Гордона Мура, чтобы получить мощность трех Ггц процессора.
Về cơ bản, Robert Stirling không nhờ Gordon Moore trước ông để làm cho chúng ta sức mạnh xử lý 3 GHz
В этот период писатель Алан Мур занимался подготовкой сюжета, где бы использовались новые персонажи, которых он частично переписал бы, как это было сделано в его серии Miracleman ещё в начале 1980-х.
Cũng trong thời gian này, nhà văn Alan Moore cũng dự tính về một tác phẩm mới với những nhân vật siêu anh hùng chưa được sử dụng, tương tự như ông đã từng làm với loạt truyện Miracleman vào đầu những năm 1980.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мур trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.