муравей trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ муравей trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ муравей trong Tiếng Nga.

Từ муравей trong Tiếng Nga có các nghĩa là kiến, người hiếu động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ муравей

kiến

noun

Гниющая трава питает плесень, а в свою очередь муравьи едят плесень.
Lá cỏ mục rữa được vi nấm ăn, và đến lượt kiến ăn vi nấm.

người hiếu động

noun

Xem thêm ví dụ

Тут вы видите множество муравьёв, перемещающихся и взаимодействующих на лабораторной площадке, которая соединена трубками с двумя другими площадками.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Улан напомнил Сандану, что часто можно наблюдать, как муравьи отщипывают кусочки листьев и потом деловито несут их к себе «домой».
Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ.
Ну я подумал, " Возможно, если я построю этим муравьям квартиры, они туда переедут. "
Rồi tôi nghĩ " Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống. "
Мы не привязаны к группе как пчёлы или муравьи.
Chúng ta hiện giờ không còn bị kìm kẹp trong việc hợp tác với nhau như loài ong và kiến.
Например, у общественных насекомых, таких как осы, пчёлы и муравьи, которых мы встречаем каждый день, — те самые муравьи, которые таскают сахар из вашей сахарницы, и те самые пчёлы, которые жужжат вокруг, опыляя цветы, все они — исключительно самки.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Даже когда гусеница превращается в куколку, она продолжает выделять «молоко» и другие вещества, которые с удовольствием едят муравьи.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
Представители рода внешне сходны с муравьями родов Leptothorax, Stereomyrmex и Romblonella.
Các chi có họ hàng gần là Leptothorax, Stereomyrmex và Romblonella.
Холдинг микроскоп для первого упомянутого муравей красный, я увидел, что, хотя он был усердно грызть возле ног переднего своего врага, имея разорвал свои оставшиеся щуп, его собственная грудь была все отторгается, подвергая то, что жизненно важные органы у него там, чтобы пасти черный воин, чья нагрудным видимо слишком толстая для него, чтобы пробить, и темные карбункулы глаза страдальца сияли свирепостью, таких как война только мог возбудить.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Ну я подумал, "Возможно, если я построю этим муравьям квартиры, они туда переедут."
Rồi tôi nghĩ "Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống."
Меньше муравьев и змеек.
Ít kiến và rắn dơn
Ладно, но почему просто не отправить муравьев?
Được rồi, sao ông không cử lũ kiến?
8 По мнению некоторых исследователей, на каждого человека приходится не менее 200 000 муравьев, и все они неутомимо трудятся на земле и под землей.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
Огненные муравьи казались мне довольно умными, раз они способны возводить высокие муравейники всего за одну ночь.
Các con kiến lửa dường như khá thông minh đối với tôi, chúng có thể đắp ổ kiến cao chỉ trong một đêm.
Это муравей, который хранит мёд своих коллег у себя в животе.
Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.
Хорошая новость: ваши эксперименты с роботами-муравьями увенчались успехом!
Tin tốt là robot kiến thử nghiệm của bạn đã thành công!
Какую роль растения и муравьи играют в жизненном цикле этих бабочек?
Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?
В первую очередь, как у нас появляется возможность создания роботизированного муравья такого же размера?
Vâng, đầu tiên, làm thế nào giữ được những khả năng của kiến trong một con rô bốt có kích cỡ tương tự?
И колония агрессивных красных муравьёв в поисках попутки.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
Вспомните о термитах-строителях или о кочевых муравьях, которые создают невероятные, сложные по структуре гнёзда из грязи и даже из собственных тел.
Hãy nghĩ về các kiến trúc của loài mối hay các đội quân kiến, chúng tạo ra những kiến trúc tổ cực kì phức tạp và ấn tượng từ bùn thậm chí, là từ chính cơ thể chúng.
Если упустить эту точку, то муравей, который повернёт на этом пересечении в тупик, потратит четыре минуты на то, чтобы вернуться, а на дорогу до следующего пересечения уйдёт ещё как минимум одна минута.
Nếu không, một con kiến bò xuống từ nút giao này đến cuối đường sẽ cần bốn phút để bò ngược lại chỗ nút giao và đi theo bất kì hướng nào trong ít nhất một phút để đến nút giao còn lại.
Муравьи обладают одной из самых сложных социальных организаций в царстве животных, живя упорядоченными колониями, состоящими из членов разных классов, выполняющих конкретные роли.
Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể.
Открой глаза и думай о том, чего хочешь от муравьев.
Mở mắt ra và chỉ suy nghĩ về điều mà anh muốn bọn kiến làm,
Однако если она отложит яйцо, не оплодотворив его, то из этого яйца всё равно вырастет муравей, но он обязательно будет самцом.
Tuy nhiên, nếu nó đẻ một quả trứng mà không thụ tinh, sau đó trứng sẽ vẫn phát triển thành một chú kiến, nhưng nó sẽ luôn luôn là một con đực.
Великолепно сотрудничая и заботясь друг о друге, они помогают раненым и уставшим муравьям возвращаться в муравейник.
Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ.
И пока я взбирался на него, Мари Антуан заметила неизвестный вид золотисто- коричневого муравья на полпути к вершине.
Và khi chúng tôi leo lên Hyberion, Marine Antoine đã phát hiện một loài kiến vàng nâu chưa biết ở khoảng nữa thân cây.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ муравей trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.