мусорка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мусорка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мусорка trong Tiếng Nga.

Từ мусорка trong Tiếng Nga có các nghĩa là thùng rác, nơi khôi phục có hạn định, ống đổ rác, hố rác, sọt rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мусорка

thùng rác

(dumpster)

nơi khôi phục có hạn định

(dumpster)

ống đổ rác

hố rác

(rubbish dump)

sọt rác

(dustbin)

Xem thêm ví dụ

На следующий день после того как мы бросили тебя в мусорку, ты улыбнулся мне проходя мимо по улице.
Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác,
Подобрав его, она выкинула зверька в мусорку.
Bà cầm nó lên, và ném vào thùng rác.
Сэм, я видел в мусорке салфетку с твоей кровью, ясно?
Sam, anh thấy khăn giấy dính máu của em ở trong thùng rác rồi
Эй, мусорка.
Này Thùng Rác.
Ты не просил меня вытаскивать тебя из той мусорки.
Anh không yêu cầu tôi kéo anh ra khỏi cái thùng rác đấy.
Когда я была маленькой, я нашла эту книгу в мусорке.
Khi em còn nhỏ, em tìm thấy truyện tranh này trong thùng rác.
Выкину печатную машинку на мусорку!
Tôi sẽ quăng cái máy đánh chữ vô thùng rác!
И даже одна работа настолько не соответствовала её ощущениям, что оказалась в мусорке студии. Её подобрала соседка, увидев ценность работы.
Một trong số chúng, thực tế không có dấu ấn riêng, bà ấy đã cho chúng vào thùng rác, và hàng xóm của bà đã lấy chúng vì cô ta thấy chúng có giá trị.
Не хочешь рассказать, как слепой человек в маске, избитый до полусмерти оказался в моей мусорке?
Anh có thể giải thích tại sao một thằng mù đeo mặt nạ Lại bị đánh cho gần chết rồi ném ra thùng rác nhà tôi không?
На следующий день оно было в мусорке.
Và ngày tiếp theo anh tìm thấy nó trong thùng rác.
Я та девушка, которая вытащила тебя с мусорки.
Cô gái may mắn lôi anh ra khỏi thùng rác.
Ну, вы же не сказали, что в меню будут поиски сокровищ в мусорках.
Ừ thì cô không nói là có vụ đi săn kho báu trong thùng rác.
Многие из вас могут удивиться, зачем кому-то выбирать такую жизнь: под каблуком дискриминационных законов, питаясь из мусорки, засыпая под мостом, берясь за временную работу то там, то тут?
Chắc nhiều người ở đây, sẽ thắc mắc rằng ai lại chọn cuộc sống như thế, chịu những luật lệ thiếu công bằng, tìm đồ ăn trong thùng rác, ngủ dưới gầm cầu, và làm những việc thời vụ nay đây mai đó.
Мусорка, подожди.
Thùng Rác, chờ đã.
В мусорке Фионы.
Trong thùng rác của Fiona,
Откуда нам знать, что это не очередные петарды в мусорке?
Sao ta biết đây không phải cái bẫy?
Я не думала, что он будет просить меня выкопать окровавленный ковер из мусорки.
Anh ta cũng đâu muốn lôi một tấm thảm đầy máu từ thùng rác lên.
Но вот чего я хочу, и первое что вы можете сделать для меня это - запихнуть все ваши медальки, все ваши тарелки, горшки и тазики в самую большую мусорку, которую сможете найти.
Nhưng theo tôi thấy, thứ đầu tiên các anh có thể làm giúp tôi là quẳng tất cả huy chương và cúp kiếc gì đó của các anh vào cái thùng rác to nhất có thể.
Он скомкал глиняную лощадь и выбросил в мусорку.
Anh ta nắm con ngựa sáp lại và ném vào thùng rác
В мусорке.
Trong thùng rác?
" Я подошёл к этому месту, нашёл мусорку позади дома.
" Tôi đang đi bộ trong khu vực, thì thấy 1 thùng rác phía sau nhà.
Если они ещё не в мусорке.
Nếu chúng vẫn còn trong thùng rác.
Мусорка, быстрей!
Thùng Rác, nhanh hơn đi.
Завтра я поищу мусорку.
Ngày mai tôi sẽ cho vào túi rác.
Будь у тебя член, ты бы уже лежала порубленная на куски в моей мусорке.
Nếu mày có " thằng em " thì nó đã bị băm nhỏ và ở trong thùng rác nhà tao rồi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мусорка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.