mysa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mysa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mysa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ mysa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cười, cười mỉm, mỉm cười, cười tủm tỉm, mỉm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mysa

cười

(smile)

cười mỉm

(smile)

mỉm cười

(smile)

cười tủm tỉm

(smile)

mỉm

(smile)

Xem thêm ví dụ

Vi tillbringade hela resan med att mysa framför kaminen.
Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.
”Fram till femårsåldern är barnen i en mysig hemmamiljö, och då är det någorlunda enkelt att hjälpa dem att utveckla fina egenskaper.
“Cho đến lúc năm tuổi, con cái luôn ở trong vòng tay cha mẹ nên họ dễ vun trồng cho con các đức tính tốt.
Det var mysigt på vintern men extremt varmt om sommaren.
Khá là ấm áp trong mùa đông nhưng mùa hè thì cực kì nóng.
Visst, men inte varm och mysig.
Chắc rồi, nhưng mà anh ta không phải kiểu ấm áp và..
Jag vet inte om jag någonsin berättat om det, men anledningen till att jag lämnade England eftersom jag sändes över av min faster Agatha att försöka stoppa unga Gussie gifta sig med en flicka på vaudeville scenen, och jag fick hela blandas så upp att jag bestämde att det skulle vara ett bra system för mig att sluta på i Amerika för lite istället för att gå tillbaka och ha långa mysiga chattar om sak med faster.
Tôi không biết nếu tôi đã bao giờ nói với bạn về điều đó, nhưng lý do tại sao tôi rời nước Anh bởi vì tôi đã được gửi bởi Agatha dì của tôi để cố gắng ngăn chặn trẻ Gussie kết hôn với một cô gái trên sân khấu tạp kỹ, và tôi đã nhận được toàn bộ điều để trộn mà tôi quyết định rằng nó sẽ là một chương trình âm thanh cho tôi dừng lại ở Mỹ cho một chút thay vì sẽ trở lại và có các cuộc trò chuyện dài ấm cúng về điều với dì.
I vätskor kan de flyta runt och mysa och slås samman till molekyler.
Đối với các chất lỏng, chúng có thể hành trình đi đâu đó và cuộn mình lại và liên kết để hình thành những phân tử.
Eller genom att mysa med gamla skolkamrater?
Hoặc làm ấm người bằng một người bạn học cũ, đúng chứ?
Intressant, för vi har dig och din lilla slyna på film när ni myser med samma kille på parkeringen.
Hay đấy. Bởi vì chúng tôi nhìn thấy anh và cô bạn bé nhỏ xuất hiện rất dễ thương trên màn hình camera cùng với một người ở bãi đậu xe.
Vi stannar här och myser.
Vậy ta sẽ ở lại đây, và ôm nhau.
Det är meningen att det ska vara trevliga och mysiga stunder som alla ser fram emot.
Buổi học ấy nên diễn ra trong bầu không khí hạnh phúc, bình an, khiến mọi người mong chờ mỗi tuần.
Släktnamnet kommer av latinets saxatilis, "bland klipporna" och grekiskans mys i betydelsen mus eller råtta.
Tên chi được bắt nguồn từ tiếng Latin saxatilis, có nghĩa là "giữa các tảng đá" (khe đá) tiếng Hy Lạp mys có nghĩa là chuột cống hoặc chuột nhắt.
mysigt.
Thậtấm áp.
för att mysa med den där...
không phải để theo em gì đó.
Nej, du har det ju så mysigt här.
Cô có một công việc tốt đẹp ở đây
Vi ska ju bara ha det lite mysigt.
Bọn mình chỉ, nói sao đây nhỉ, chỉ đang thổi còi.
Inte bara sex - utan kärlek? Ett förhållande, skratt, mys... Och all sån där skit.
Và không chỉ chuyện làm tình, nhưng còn tình yêu... sự quan hệ, vui đùa và nâng niu âu yếm và thứ khác nữa
Det här var mysigt.
Ôi, hạnh phúc quá
Låter mysigt.
Nghe ấm cúng quá.
Mysigt.
Hay thật!
Att det bara är två par borde vara ganska så mysigt.
Có 2 cặp vợ chồng nó chắc là khá ấm cúng.
Jag gjorde det mysigt.
Tôi đã làm nó ấm cúng hơn.
Du har mysig humor, du.
Anh có khiếu hài hước thật.
Hon satt ofta i vardagsrummet och letade igenom sin ’bibliska berättelser-väska’. Det såg så mysigt ut.
Chúng tôi thích thú khi thấy con gái thường ngồi trong phòng khách và lục lọi cái bao này.
Släktet Myocastor, beskrivet 1792 av Robert Kerr, härstammar från grekiskans mys, som betyder "mus", och kastor, som betyder "bäver".
Chi Myocastor được Robert Kerr xác lập năm 1792 tên gọi có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp mys kastor, hay "mouse-beaver".

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mysa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.