на здоровье trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ на здоровье trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ на здоровье trong Tiếng Nga.

Từ на здоровье trong Tiếng Nga có các nghĩa là không có chi, không có gì, không dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ на здоровье

không có chi

Phrase

không có gì

pronoun

không dám

interjection

Xem thêm ví dụ

В марте 2002 года у Чарльза, который никогда не жаловался на здоровье, случился резкий упадок сил.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
На здоровье, брат.
Không thành vấn đề, anh bạn.
Например, психологи проводят исследования, чтобы ответить на такие вопросы, как: Что влияет на здоровое питание?
Lấy ví dụ, các nhà nghiên cứu ứng dụng có thể điều tra nghiên cứu các cách để: Nâng cao năng suất của sản xuất lương thực.
Кроме того, постановления Моисеева закона, касающиеся половых отношений, благоприятно влияли на здоровье всего израильского народа.
Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên.
Рискуйте себе на здоровье если при этом не рискует кто-то другой.
Cũng nên thử qua một lần chừng nào người liều mạng là cô.
Вы тратите лекарство на здоровых людей.
Cô đang lãng phí thuốc đây trên những người khỏe mạnh.
На здоровье.
Không có chi.
Неизвестно правда его влияние на здорового человека.
Nhưng không biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu nó thực hiện trên một người bình thường.
Однако умение владеть собой благоприятно влияет не только на здоровье.
Dĩ nhiên, tính tự chủ không chỉ đem lại lợi ích về sức khỏe mà còn nhiều lợi ích khác nữa.
Носите на здоровье.
Cô đeo chúng khi vẫn còn vô cùng khỏe mạnh.
Чтобы придерживаться библейского взгляда на здоровье и методы лечения, требуется здравомыслие и мудрость от Бога.
Giữ quan điểm theo Kinh Thánh trong việc chăm sóc sức khỏe đòi hỏi chúng ta có sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời và sự sáng suốt.
Помешана на здоровом образе жизни.
ta điên nhưng khoẻ mạnh.
На здоровье.
Chúc vui vẻ.
Помимо всего прочего, оно положительно влияет на здоровье.
Ít nhất là đức tính này có thể bảo vệ sức khỏe thể chất của chúng ta.
Надо отметить, что забота о Хейди не отразилась на здоровье Сони.
Điều tốt là chị Sonia vẫn vô sự sau thời gian hết lòng chăm sóc chị Heidi.
На здоровье.
Đừng " khách sáo "
На здоровье.
Không có gì.
На здоровье, сэр.
Đừng khách sáo thưa ông.
Особенно со времен Второй мировой войны денге, появившаяся сначала в Юго-Восточной Азии, сильно влияет на здоровье людей.
Đặc biệt kể từ Thế Chiến II, bệnh sốt đã đe dọa sức khỏe của nhiều người, khởi đầu ở vùng Đông Nam Á.
Как влияет на здоровье нашей демократии потребление страха 24 часа в сутки? На здоровье нашей свободной мысли?
Nỗi ám ảnh thường trực này sẽ ảnh hưởng thế nào đến Đảng Dân Chủ, đến suy nghĩ của ta về tự do?
На здоровье.
Nâng ly
В какой-то степени эффект видеоигр на наш мозг схож с тем, как вино влияет на здоровье человека.
Nói cách khác, khi chúng ta nghĩ về ảnh hưởng của games tới bộ não, nó khá giống với ảnh hưỡng của rượu đối với sức khỏe.
Одиночество и изоляция влияют на здоровье.
Sự cô đơn và cô lập gây nên những ảnh hưởng lớn đến sức khỏe.
И это тот свет, который я хотела бы пролить сегодня на здоровье и медицину.
Và đó là ánh sáng tôi muốn chiếu vào trong sức khỏe và y khoa ngày nay.
И то, как мы используем нашу внутреннюю среду обитания, влияет на здоровье и самочувствие людей каждый день.
Và cách chúng ta quản lý việc xây dựng những tác động tới môi truờng ảnh hưởng tới sức khỏe cũng như chất lượng cuộc sống của mọi người hàng ngày.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ на здоровье trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.