nämnd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nämnd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nämnd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ nämnd trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nämnd

uỷ ban

noun

Xem thêm ví dụ

Ingen nämnde hur tråkigt det skulle vara vid världens undergång.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Du kan finna tillfredsställande svar på de här frågorna, alldeles som paret som nämndes i inledningen har gjort.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Som jag nämnde tidigare menar många ickekristna att Jesus var en stor lärare.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Presidenten nämnde att du bad om jobbet.
Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.
Sergio och Olinda, som nämndes i början av artikeln, lade märke till en sådan förändring.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
(Matteus 10:41) Jesus, Guds Son, gav också ära åt denna änka, när han nämnde henne som ett exempel inför människor utan tro i hemstaden Nasaret. (Lukas 4:24–26)
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Men Jesus nämnde ett villkor: För att Gud skall förlåta oss måste vi förlåta andra.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Precis som Emily, som nämndes i ingressen, lider de av matallergier.
Cũng như chị Emily được đề cập ở trên, họ bị dị ứng thực phẩm.
Adam, som nämndes tidigare, hade den inställningen.
Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy.
Han nämnde också andra problem som skulle kunna uppstå om en orättfärdig kung kom till makten.
Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền.
2 Historikern Josephus nämnde ett unikt slag av styre, när han skrev: ”Somliga regeras av envåldsherrar, andra av de högsta och förnämsta i riket, och hos somliga har folket självt regementet i händerna.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
James, som nämndes tidigare, upptäckte det.
Anh James được đề cập ở trên đã ở trong hoàn cảnh này.
Min källa nämnde finansministeriet.
Nguồn của tôi có nhắc đến bộ trưởng tài chính đấy
Var kom alla de människorna som Joseph nämnde ifrån?
Tất cả những người được đề cập đến trong câu chuyện của Joseph từ đâu tới?
Men då, skriver han, ”[talade] en av dem ... till mig, och nämnde mig vid namn och sade, medan han pekade på den andre: Denne är min älskade Son.
Nhưng về sau, ông ghi lại: “Một trong hai vị nói chuyện với tôi, gọi tên tôi, và trỏ tay vào vị kia mà nói rằng—Đây là Con Trai Yêu Quý của ta.
Om du är det, hur skulle du då känna det, om någon som du respekterade mycket talade till dig på ovan nämnda sätt?
Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên?
Därför ges följande kommentar om Jesaja 49:15 i uppslagsverket som nämndes ovan: ”Detta är ett av de starkaste uttrycken för Guds kärlek i Gamla testamentet, om inte det allra starkaste.”
Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”.
Han nämnde väl inte Rachel Posner?
Chắc là ông ta không nhắc đến Rachel Posner.
Barry, som nämndes i inledningen, säger: ”Ju mer jag lär känna andra människor, desto lättare har jag att tala med dem.”
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
Tala om för eleverna att Frälsaren nämnde flisan och bjälken för att hjälpa oss förstå problemen som uppstår när vi dömer andra på ett orättfärdigt sätt.
Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng.
13 Paulus nämnde också tillrättavisning och uppmanade Titus: ”Fortsätt ... att tillrättavisa dem med stränghet, så att de kan vara sunda i tron och inte ägnar uppmärksamhet åt judiska fabler och bud givna av människor som vänder sig bort från sanningen.”
13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14).
(Predikaren 3:1, 7) Som framgick av grälet som nämndes tidigare kan en del problem väcka starka känslor.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
Aposteln Paulus nämnde namnen på 26 personer i en församling som han skrev till.
Khi viết thư cho một hội thánh, sứ đồ Phao-lô kể tên 26 người trong hội thánh đó.
10 Bergspredikan, som nämndes i inledningen, är den längsta sammanhängande framställning vi har av det Jesus lärde. Den avbryts inte av berättande text eller av andras kommentarer.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
John Twumasi, som nämndes tidigare i artikeln, berättar: ”Jag talade om för de andra hyresgästerna att Sällskapet hade skänkt oss rengöringsmedel och desinfektionsmedel — tillräckligt mycket för att rengöra hela huset.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nämnd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.