naturkunskap trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naturkunskap trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturkunskap trong Tiếng Thụy Điển.

Từ naturkunskap trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 科學自然, khoa học tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naturkunskap

科學自然

(natural science)

khoa học tự nhiên

(natural science)

Xem thêm ví dụ

Okej, kommer du ihåg i klass 8 i naturkunskap?
Được rồi, anh nhớ kiến thức lớp 8 mình đã học không?
Jag vill prata matte och naturkunskap med tomten!
Không đợi được khi nói chuyện với Santa về toánkhoa học.
Den fick mig att vilja använda all min kraft för all samlad naturkunskap."
Nó làm tôi muốn thêm sức mạnh để tích lũy thêm kiến thức tự nhiên."
Sådana ämnen som naturkunskap, matematik och historia finns inte med i de här läs- och skrivkurserna.
Những đề tài như khoa học, toán và lịch sử không được dạy trong những lớp xóa mù chữ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturkunskap trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.