naylon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naylon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naylon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ naylon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ni lông, Ni lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naylon

ni lông

noun

Ni lông

Xem thêm ví dụ

Naylon çorap muhabbetinde de Tanrı'nın adını mahrum bırakmadın ya, teşekkür ederim!
Đừng gọi tên Người khi đang nói về tất chân.
Bir birader şunları hatırlıyor: “Eski gazete ve dergilerle dolu büyük bir naylon torba taşıyan, hırpani ve güçlü görünüşlü, iri yarı bir adam Toplantı Salonumuzun bulunduğu yere geldi.
Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi.
Yaşamını eski bir naylon halata ve arkadaşlarının gücüne teslim ediyor.
Ông sẽ phải giao phó mạng sống của mình cho độ dài của một cái dây thừng nilon cũ và sức mạnh của những người bạn.
Fakat bu ayakkabılar kalın naylon bacıklarla gelmişti, onları bağlayamadım.
Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được.
Gizemli Hector Lorca ile bağlantılı naylon şirketler ve banka hesapları bulduk.
Số tài khoản, liên quan tới Hector Lorca bí ẩn.
Atın kendisi naylondan yapıldı.
Con ngựa thì được làm thì nylon.
Bunu, gömleğimin naylon etiketinden yaptım.
Nhưng cái này được làm từ dây buộc nylon trong cái áo của tôi.
Kafalarına birer naylon torba geçireceğim, hepsine ders olacak.
Tôi sẽ gắn một cái túi vào đầu họ, nó sẽ dạy họ nhiều điều.
Şimdi naylon iplik ipek böceği ya da evcil ibrişim kurdu ipi yün, kevlar ve karbon fiberin dayanıklılık değerlerini işaretliyorum.
Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon.
Naylon Nalini...
Nylon Nalini.
Toz maskesi, su geçirmez bant, naylon örtü
Khẩu trang, băng keo chống thấm và tấm bạt dùng ở nơi trú ẩn
Şimdi de naylon çoraplarını teker teker çıkar.
Cởi vớ ra! Từng chiếc một...
Naylon ambalaja konup, paketlenip gitmeye hazır olması gerekiyordu.
Nó phải được bọc xốp hơi và gói ghém để lên đường rồi chứ.
Çin'de yapılan burka adı verilen naylon kumaşlar giyiyorlar.
mặc túi nylon làm từ trung quốc với tên gọi Burqa (Trang phục truyền thống của phụ nữ Afghan).
Birçok naylon firma üstünden deniz aşırı işler yapıyorsun.
Anh làm các công việc kinh doanh ở nước ngoài thông qua các tập đoàn đa vỏ bọc.
Naylon kaplı kanepesinin üzerinde becerebilirsin.
Anh nên làm tình với cô ta trên cái ghế bọc plastic.
Onları naylon bir poşete koymuştum ama poşet delindi.
Em để hài cốt trong túi nhựa nhưng nó bị thủng rồi.
Sonuçta, de Mestral doğadaki bu tasarımın sentetik bir benzerini yaptı, yapıştırmalı naylon bandı icat etti.
Cuối cùng, ông đã sáng chế ra loại khóa dán (Velcro).
Yirminci yüzyılda, reyon (yapay ipek), naylon ve polyester gibi yeni sentetik lifler, üreticilere daha geniş kumaş seçenekleri sundu.
Vào thế kỷ 20, nhờ có các loại sợi tổng hợp mới như tơ nhân tạo, ny-lông và polyester, các nhà sản xuất đã cho ra nhiều loại vải hơn.
Sonra naylon sürüş kayışını takıyor, arka lastiğe dönük duran ikinci seleye oturuyor ve pedal çevirmeye başlıyor.
Sau đó, ông nối sợi dây nylon vào đá mài, ngồi vào yên thứ hai đối diện với bánh sau, và bắt đầu đạp.
Birinin cesedi kıyıya vurdu; içinde 153.000 dolar olan bir naylon torba cebinde duruyordu (ASSOCIATED PRESS, SOMALİ).
Xác một tên trong số đó dạt vào bờ, và người ta tìm thấy trên người hắn có 153.000 USD bằng tiền mặt được gói trong một bao ni-lông.—ASSOCIATED PRESS, SOMALIA.
Kafamıza... naylon çorap geçirecek miyiz?
Mình có cần trùm vớ lên đầu không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naylon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.