назойливость trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ назойливость trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ назойливость trong Tiếng Nga.

Từ назойливость trong Tiếng Nga có các nghĩa là hay làm phiền, hay quấy nhiễu, hay quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ назойливость

hay làm phiền

существительное женского рода

hay quấy nhiễu

существительное женского рода

hay quấy rầy

существительное женского рода

Xem thêm ví dụ

Фауст, член Первого Президентства, о том, как можно избегать излишней настойчивости и наглости: «Я полагаю, что, занимаясь [миссионерской работой], не стоит быть... громогласными, назойливыми или невнимательными к чувствам окружающих» (in James P.
Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy cách chúng ta có thể tránh được tính hống hách: “Tôi không tin rằng chúng ta cần phải ... lớn tiếng, huênh hoang, hay vô cảm trong cách tiếp cận của chúng ta [với công việc truyền giáo]” (trong James P.
Он назойливо твердит нам о нашей незначительности, пока мы не начнем сомневаться в том, что мы действительно чего-то стоим.
Nó cố gắng tập trung tầm nhìn của chúng ta vào ý nghĩ rằng mình là vô nghĩa cho đến khi chúng ta bắt đầu nghi ngờ rằng mình có giá trị nhiều.
Если же говорят о массовой слежке или назойливом правительстве, то описывается что-то авторитарное, но не обязательно оруэлловское.
Nếu họ nói về giám sát hàng loạt và chính phủ áp đặt, họ đang miêu tả về sự chuyên quyền nhưng đó không hẳn là Orwellian.
Ну, чтобы не быть назойливыми...
Chà, không tọc mạch
Я вырос в Мельбурне, в Австралии, и был одним из тех крайне назойливых детей, которые, не переставая, спрашивают: «Почему?»
Tôi lớn lên ở Melbourne, Úc, và từng là một trong những đứa trẻ phiền phức không bao giờ ngừng hỏi "Tại sao?"
Если вы сумеете заполнить свой разум чистыми и конструктивными мыслями, то для этой назойливой нечисти не останется места, и она исчезнет».
Nếu các anh chị em làm cho tâm trí của mình tràn ngập những ý nghĩ trong sạch và mang tính xây dựng, thì sẽ không có chỗ cho những ý nghĩ quỷ quái dai dẳng này, và chúng sẽ bỏ đi.”
14 Когда жена Потифара назойливо приставала к Иосифу, говоря: «Спи со мною», испытывалась его лояльность.
14 Khi vợ của Phô-ti-pha nài nỉ Giô-sép “nằm cùng [y thị]”, sự trung thành của Giô-sép đối với Đức Giê-hô-va gặp thử thách.
Назойливо повторялись клише.
Và rồi lời nói sáo rỗng dần ám ảnh chúng tôi.
Вездесущие мобильники не только назойливо вторгаются в жизнь людей, но и могут представлять угрозу обществу.
Những thiết bị có đầy dẫy khắp nơi này không chỉ gây ra sự phiền hà cho người khác, mà còn có tiềm năng trở thành mối đe dọa cho công chúng.
Я спросила, что мне делать». Родители подсказали девушке, как избавиться от назойливого ухажера.
Cha mẹ của Adrienne đã đưa ra lời khuyên thực tế để giúp bạn ấy đối phó với vấn đề.
Мы называем его " назойливый пассажир с заднего сиденья ".
Chúng tôi gọi đó là vấn đề người lái sau.
Я задавал маме самые назойливые вопросы.
Tôi thường hỏi mẹ tôi toàn những chuyện phiền phức.
Если же человек не желает разговаривать, не нужно быть назойливым.
Nếu người ta không muốn nói chuyện, không nên ép họ.
Меня ждет свой курс назойливой терапии.
Tôi có một phiên điều trị mà tôi phải đến.
Она женщина милая, но невероятно назойливая.
Cô ấy khá tốt, nhưng hay gây phiền hà.
Назойливые и тупые.
Họ đần độn và nhiễu sự.
Вчера вечером вы были назойливы.
Tối qua anh là một kẻ quấy rầy.
Ящерицы избавляют их от назойливых мух.
Thằn lằn giải thoát chúng khỏi bọn ruồi đến quấy nhiễu.
Чжун Гу, если будешь таким назойливым, Ха Ни просто заскучает.
Joon Gu, nếu cậu cứ theo đuổi như thế, Ha Ni chỉ có chán cậu mà thôi.
Даже имея женщину-лидера, они всегда находят занятие получше, чем разобраться с назойливой проблемой неравенства.
Kể cả khi có nữ lãnh đạo, họ luôn tìm cái gì đó tốt hơn để làm hơn là việc giải quyết vấn đề khó chịu về sự bất bình đẳng.
Из всех назойливых хоббитов, Перегрин Тук, ты хуже всех.
Trong số dân Hobbit tò mò, cậu là người tệ hại nhất, Peregrin Took, nhanh lên!
Вести себя напористо, назойливо и навязчиво и стоять рядом со стендом, как часовой.
Tỏ vẻ hùng hổ, nài nỉ hay ép buộc hoặc đứng bên cạnh quầy giống như lính canh.
Разве ты не быть назойливой девка " ткнуть носом, где это не повод идти.
Đừng là một thiếu nư láu táu một poke mũi của bạn mà nó không có nguyên nhân để đi.
5 Будь примером в поведении. Когда проповедуем благую весть на многолюдных улицах и в общественных местах, нам нужно быть внимательными, не говорить громко и назойливо и не мешать движению пешеходов.
5 Hãy làm gương qua hạnh kiểm: Rao giảng tin mừng trên những con đường nhộn nhịp và giữa đám đông đòi hỏi chúng ta phải biết tôn trọng người khác, chớ bao giờ nói lớn tiếng hoặc cố nài nỉ và cũng không cản trở lưu thông.
Внешний партнер использует агрессивные или назойливые методы продаж.
Các hoạt động bán hàng của họ có bản chất quấy rối hoặc đe dọa

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ назойливость trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.