nederbörd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nederbörd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nederbörd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ nederbörd trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là giáng thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nederbörd

giáng thủy

noun

Xem thêm ví dụ

Ingen annan plats på Island, förutom glaciären Mýrdalsjökull, har mer nederbörd och mer vattenavrinning till havet än den södra sidan av Vatnajökull.
Không nơi nào ở Iceland ngoại trừ khu vực sông băng Mýrdalsjökull có lượng mưa rơi nhiều như ở khu vực phía nam Vatnajökull.
Östra sidan av ön utsätts för mycket nederbörd, medan den västra sidan är mycket torrare.
Phần phía đông của đảo có lượng mưa lớn hơn, còn phần phía tây thì khô hơn đáng kể.
Människorna vädjade om hjälp i form av nederbörd.
Dân chúng đã cầu khẩn để được giúp cho có mưa.
Irland kallas ”den gröna ön” eftersom den rika nederbörden skapar ett grönskande landskap.
Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm.
Klimat: Milt med riklig nederbörd
Khí hậu: Ôn hòa và mưa nhiều
Ett annat inslag i skogarna på Kilimanjaro är avsaknaden av en bambuzon, något som anträffas på alla andra höga berg i östra Afrika med en lika hög nederbörd.
Một đặc điểm khác của rừng trên Kilimanjaro là không có đới tre, mà chúng xuất hiện trên tất cả các ngọn núi cao ở Đông Phi với lượng mưa cao tương tự.
Det varma klimatet, den låga nederbörden och de torra vindarna gör området perfekt lämpat för saltframställning.
Vùng này lý tưởng cho việc sản xuất muối vì thời tiết nóng, ít mưa và gió khô thổi liên tục.
I samma uppslagsverk heter det: ”På grund av de komplicerade rörelserna i atmosfären och de oerhört stora växlingarna av ånga och partiklar i luften verkar det omöjligt att ställa upp en detaljerad och generell teori om hur molnen och nederbörden uppstår.”
Sách bách khoa nêu trên nói: “Vì các chuyển động của khí quyển thật phức tạp và hàm lượng hơi nước và hạt trong không khí hết sức bất định nên dường như không thể lập được một thuyết chung giải thích tường tận về cách thức mây và mưa phát triển”.
Den kombinerar genomsnittliga årliga och månatliga temperaturer och nederbörd, samt årstidsvariationen av nederbörd.
Nó kết hợp các nhiệt độ trung bình hàng năm và hàng tháng cùng lượng giáng thủy, cũng như tính chất theo mùa của giáng thủy.
När det gällde jordbruk gjorde den begränsade nederbörden i Ebla och i områdena däromkring att man inte i någon större skala kunde odla annat än spannmål, vindruvor och oliver.
Lượng nước mưa ở Ebla chỉ cho phép thâm canh ngũ cốc, nho và cây ô-liu.
Den genomsnittliga nederbörden i Otsu är 30 cm.
Lượng mưa trung bình ở Otsu là 13 inh ( ~ 33cm )
Marken har just fått fyra månaders nederbörd, och är på väg in i åtta månader av torka.
Khu vực này vừa trải qua bốn tháng mùa mưa, và bây giờ bắt đầu đi vào tám tháng mùa khô
Riklig nederbörd och en temperatur på omkring 30 grader året om gör att vegetationen är frodig från stranden ända till bergstopparna.
Nhờ có nhiều mưa và quanh năm nhiệt độ trung bình khoảng 30°C, nên cây cối mọc um tùm từ bờ biển đến các đỉnh núi.
Den här kartan visar var nederbörden faller på vår planet.
Đây là một bản đồ trình bày nơi nước đổ trên hành tinh của chúng ta.
Mängden nederbörd har ökat under det senaste århundradet, både sett över hela landet och för samtliga fyra kvadranter.
Lượng mưa tại Úc tăng nhẹ trong thế kỷ qua, cả trên quy mô toàn quốc và hai góc phần tư của quốc gia.
Klimat: mestadels torrt, låg nederbörd och relativt låg luftfuktighet
Khí hậu: Phần lớn khô hạn, lượng mưa thấp
I det hårda klimatet i norr kommer det endast cirka 40 millimeter av den årliga nederbörden - främst snö.
Trong khí hậu khắc nghiệt của miền bắc, chỉ có khoảng 40 mm (1,6 in) lượng mưa hàng năm - chủ yếu là tuyết.
På grund av Golfströmmens rådande rörelse från väster har Norge ett varmare klimat och mer nederbörd än många andra platser på samma nordliga breddgrad, särskilt längs kusten.
Vì Gulf Stream những cơn gió tây, Na Uy có nhiệt độ ấm và lượng mưa lớn hơn ở các vùng có vĩ độ bắc như vậy, đặc biệt dọc theo bờ biển.
Dimbakljusen får användas endast vid dimma, kraftig nederbörd eller liknande förhållanden.
Mây tích có thể xuất hiện dưới dạng một đám mây đơn độc, thành đường hay cụm.
Marcus Vitruvius beskrev hydrologiska cykeln som en filosofisk teori på 100-talet f.Kr., där nederbörd i bergen rann ner i marken, vilket ledde till källor och bäckar i de lägre belägna områdena.
Marcus Vitruvius, sống ở thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên, đã mô tả một học thuyết triết học về vòng tuần hoàn nước, trong đó giáng thủy rơi trên các ngọn núi thâm nhập vào bề mặt Trái Đất và hướng tới sông, suối ở những vùng đất thấp hơn.
Skilda klimat och geografiska positioner förser vissa områden med mer nederbörd och naturliga vattenkällor medan andra platser har geografiska egenskaper där vattentransporten är mycket svårare.
Sự đa dạng khí hậu và địa hình giúp một số khu vực có lượng mưa và nguồn nước tự nhiên nhiều hơn, trong khi những khu vực khác có các đặc điểm địa lý làm cho việc chuyển tải nước khó khăn hơn nhiều.
Västra Bhutan påverkas särskilt av monsuner som står för mellan 60 och 90 procent av regionens nederbörd.
Tây Bhutan đặc biệt bị ảnh hưởng bởi gió mùa mang lại từ 60 đến 90% lượng mưa của khu vực.
Men Everglades är inte bara en park; det är ett helt flodområde, som startar med Kissimmees sjökedja i norr, och när regnet faller på sommaren, flödar nederbörden till Lake Okeechobee, och Lake Okeechobee fylls upp, dess stränder översvämmas och vattnet rinner vidare söderut, långsamt, följer topografin, och hamnar i gräsfloden, Sawgrass Prairies, innan det möter cypresskogen och rinner vidare söderut till mangroveträsken, och slutligen - slutligen - når Floridabukten, Everglades smaragdgröna pärla, den stora flodmynningen, den 2200 kvadratkilometer stora flodmynningen.
Nhưng Everglades không chỉ là một công viên, nó là một đầu nguồn, bắt đầu ở dãy các hồ Kissimmee ở phía bắc, và sau đó những cơn mưa mùa hè rơi xuống hồ Okeechobee, và hồ Okeechobee sẽ đầy nước và nó sẽ tràn lên bờ và tràn về phía nam, chảy chậm theo địa hình, và chảy vào dòng sông đầy cỏ, đồng cỏ Sawgrass, trước khi gặp phải rừng cây trắc bá đến khi đi xa hơn nữa về phía nam vào đầm lầy rừng ngập mặn, và sau đó cuối cùng - cuối cùng - đến vịnh Florida, viên ngọc lục bảo Everglades, cửa sông lớn, cửa sông diện tích rộng 850 dặm
Senare skedde nederbörd av aska så långt borta som Minnesota och Oklahoma, delar av askan transporterades två veckor rund jorden.
Trong thời gian, tro rơi từ vụ phun trào này được báo cáo xa như Minnesota và Oklahoma và một số tro trôi trên toàn cầu trong khoảng 2 tuần.
Torraste platsen är Atacamaöknen i norra Chile där det i regel inte kommer någon nederbörd alls.
Phía Bắc Chile có một sa mạc khô hạn nhất thế giới là Atacama, một số khu vực nơi đây hầu như chưa bao giờ có mưa.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nederbörd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.