nedskärning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nedskärning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nedskärning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ nedskärning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thủ tiêu, sự giảm bớt, khử, sự cắt giảm, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nedskärning
thủ tiêu
|
sự giảm bớt(retrenchment) |
khử(reduction) |
sự cắt giảm(reduction) |
sự giảm(cut) |
Xem thêm ví dụ
Och nedskärningar. Và vụ chính phủ ngừng hoạt động. |
Nedskärningar. Cutbacks. |
Teoretiskt så kan du sätta den i händerna på vem som helst och det skulle bli nedskärningar omedelbart. À, về lý thuyết, anh có thể đưa nó cho bất kỳ ai và họ có thể thực hiện ngay lập tức. |
Har du sett nedskärningarna? Vụ bạo loạn cũng chẳng thay đổi được điều gì. |
Det bildas av Caracolfloden och nedskärningar av basaltklippor i bergskedjan Serra Geral, för att sedan falla ner i Vale da Lageana. Nó được hình thành bởi sông Caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi Serra Geral, rơi xuống Vale da Lageana. |
Du kan säga åt politiker att dessa nedskärningar [ kan kosta ] liv. Bạn có thể cho các chính trị gia biết rằng những sự cắt giảm này có thể cướp đi mạng sống. |
Vi kommer tillbaka till det också, men ni talade om nedskärning av bidrag och kuponger från Världslivsmedelsprogrammet. Chúng ta cũng sẽ trở lại với nó nhưng ông đã nhắc đến sự cắt giảm kinh phí và các chứng từ từ chương trình Lương thực... ... |
Den 2 maj 2010 beslutade euroområdets finansministrar tillsammans med Internationella valutafonden (IMF) att ge ett lån på 110 miljarder euro till Grekland under förutsättning att Grekland genomför stora nedskärningar och besparingar. Ngày 2/5/2010, các nước thành viên khu vực đồng euro và Quỹ Tiền tệ Quốc tế đã thông qua khoản vay 110 tỷ euro cho Hy Lạp, với điều kiện nước này phải thực thi các biện pháp thắt lưng buộc bụng khắc nghiệt. |
Och ingen sparkar Batmans bror från taxibolaget för de gjorde nedskärningar, heller. Và không ai đuổi việc em trai người Dơi ở Công ty Taxi Phía Đông khi họ cắt giảm chi phí cả. |
De tjänar en förmögenhet på råolja efter Rysslands nedskärning. Chúng làm ra một đống của cải thô bán được khi người Nga cắt giảm sản xuất. |
Men jag kan hålla det igång med minimala nedskärningar. Tôi sẽ cố giữ cho dự án này tiếp tục với cắt giảm tối thiểu. |
Du kan säga åt politiker att dessa nedskärningar [kan kosta] liv. Bạn có thể cho các chính trị gia biết rằng những sự cắt giảm này có thể cướp đi mạng sống. |
Delanceys nedskärningar ledde till uppsägningarna. Delancey đã đưa ra việc cắt giảm ngân sách thúc đẩy hội đồng thành phố sa thải các quan chức. |
Filmen handlar om Ryan Bingham, en konsult som arbetar med nedskärningar i företag, och dennes flygresor. Câu chuyện kể Ryan Bingham (George Clooney) một chuyên viên sa thải nhân viên cho các công ty và các chuyến hành trình của anh. |
Allt annat på 80-100% av nedskärningarna som du föreslår. Các vấn đề còn lại thì cắt giảm 80 đến 100% là tùy anh đề xuất. |
Men med den sorterns nedskärningar som vi talar om så kommer det att bli alltmer besvärligt att få fram dessa incentiv för framgång, eller att utveckla och använda teknologi på nya sätt. nhưng kiểu cắt giảm mà chúng ta đang bàn nó sẽ càng ngày càng khó để có những động cơ cho sự xuất sắc và hướng đến sử dụng công nghệ theo cách mới |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nedskärning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.