нефтеперерабатывающий завод trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ нефтеперерабатывающий завод trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ нефтеперерабатывающий завод trong Tiếng Nga.

Từ нефтеперерабатывающий завод trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhà máy lọc dầu, nhà máy tinh chế ; nhà máy lọc dầu, nhà máy tinh chế, nhà máy luyện tinh, phin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ нефтеперерабатывающий завод

nhà máy lọc dầu

(oil refinery)

nhà máy tinh chế ; nhà máy lọc dầu

(refinery)

nhà máy tinh chế

(refinery)

nhà máy luyện tinh

(refinery)

phin

Xem thêm ví dụ

В городе расположены международный аэропорт и нефтеперерабатывающий завод.
Thành phố này có một sân bay quốc tế và một nhà máy lọc dầu.
Собственно, они контролируют нефтяные поля и нефтеперерабатывающие заводы.
Về cơ bản, họ quản lý một số lượng khổng lồ những giếng dầu và hàng loạt nhà máy lọc dầu.
К югу расположены причалы, нефтеперерабатывающие заводы и центральный порт Иокогамы.
Phía Nam cầu cảng, nhà máy lọc dầu dầu và cảng trung tâm của Yokohama.
Один из четырёх в стране нефтеперерабатывающих заводов.
Chúng là một trong 4 nhóm của thực vật hạt kín.
Конфликт 2006 года между Израилем и Хизбаллой, во время которого Израиль разбомбил ливанский нефтеперерабатывающий завод в городе Джие, вызвал большой разрыв нефти, который повредил экосистеме заповедника.
Cuộc chiến năm 2006 giữa Israel và Hezbollah, trong đó có một sự cố tràn dầu lớn do vụ đánh bom của Israel vào nhà máy điện Jiyyeh của Lebanon đã làm xáo trộn hệ sinh thái mỏng manh của khu bảo tồn.
И по мере того как вы приближаетесь к нему, он становатся похож на многочисленные трубы, словно химический завод, или нефтеперерабатывающий завод, или может быть адское пересечение автострад.
Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc.
За несколько часов после исчезновения людей вышли бы из строя нефтеперерабатывающие заводы, в результате чего около месяца бушевали бы пожары на западе Индии, юге США и в Южной Корее.
Vài giờ sau khi ta biến mất, những nhà máy lọc dầu sẽ gặp trục trặc, phát nổ với đám cháy kéo dài cả tháng như những nhà máy ở Tây Ấn, miền Bắc nước Mỹ và Hàn Quốc.
Несмотря на то, что в эти годы были введены в эксплуатацию десять новых нефтеперерабатывающих заводов, объёмы нефтедобычи перекрывали потребности экономики и к 1965 г. пятая часть всей нефти направлялась на экспорт.
Mặc dù thực tế là 10 nhà máy lọc dầu mới đã được đưa vào sử dụng, nhưng khối lượng sản xuất dầu chỉ đáp ứng được nhu cầu của nền kinh tế và đến năm 1965 một phần dầu mới được xuất khẩu.
Нашей команде удалось недавно обнаружить потенциал для огромной энергетической экономии при затратах в 30 миллиардов долларов на реконструкцию инфраструктуры, начиная с центров хранения данных и заводов по производству микропроцессоров до шахт и нефтеперерабатывающих заводов.
Đội của chúng tôi đã tìm ra cách tiết kiệm năng lượng dạng 'hòn tuyết lăn' với hơn 30 tỷ đô la đáng để thiết kế lại nền công nghiệp-- mọi thứ từ trung tâm dữ liệu và cơ sở sản xuất vi mạch đến các hầm mỏ và nhà máy lọc dầu.
Нашей команде удалось недавно обнаружить потенциал для огромной энергетической экономии при затратах в 30 миллиардов долларов на реконструкцию инфраструктуры, начиная с центров хранения данных и заводов по производству микропроцессоров до шахт и нефтеперерабатывающих заводов.
Đội của chúng tôi đã tìm ra cách tiết kiệm năng lượng dạng ́hòn tuyết lăn ́ với hơn 30 tỷ đô la đáng để thiết kế lại nền công nghiệp -- mọi thứ từ trung tâm dữ liệu và cơ sở sản xuất vi mạch đến các hầm mỏ và nhà máy lọc dầu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ нефтеперерабатывающий завод trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.