Ницца trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ницца trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ницца trong Tiếng Nga.
Từ Ницца trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nice, nice. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ницца
Niceproper |
nice
|
Xem thêm ví dụ
Ницца паразит работа, Куп! Suýt chết, cứu cánh hay lắm Coop. |
Обсерватория Ниццы (фр. Observatoire de Nice, код обсерватории "020") расположена в Ницце, Франция на вершине холма Mont Gros. Đài thiên văn Nice (tiếng Pháp: Observatoire de Nice) tọa lạc ở Nice, Pháp trên đỉnh của Mont Gros. |
Мишель Мерсье (фр. Michèle Mercier, настоящее имя Жослин Ивонн Рене Мерсье, фр. Jocelyne Yvonne Renée Mercier, род. 1 января 1939, Ницца) — французская актриса. Michèle Mercier, (sinh 01/01/1939, tên khai sinh Jocelyne Yvonne Renée Mercier) là một diễn viên Pháp. |
Ницца зная, что вы ребенок. Tốt đẹp biết bạn trẻ. |
Почему ты не живёшь с ней в Ницце? Sao cô không sống với bả ở Nice? |
Уехала жить в Ниццу. Bả đã tới sống ở Nice. |
Как Ницца? Nice đẹp chứ ạ? |
Приз был отправлен в Уругвай на первый в истории чемпионат мира по футболу на борту океанского лайнера «Конте Верде», отправившегося из порта Вильфранш-сюр-Мер, к югу от Ниццы, 21 июня 1930 года. Cúp Jules Rimet được đưa đến Uruguay trong lần FIFA World Cup đầu tiên trên tàu Conte Verde, nhổ neo từ cảng Villefranche-sur-Mer, phía nam của Nice, vào ngày 21 tháng 6 năm 1930. |
Нигде во Франции этого не делают так, как в Ницце. Không một nơi nào ở Pháp người ta làm... theo cách mà họ làm ở Nice. |
С 1982 года мы с женой служим миссионерами в Ницце, на юге Франции. Từ năm 1982 tôi và vợ tôi làm giáo sĩ tại Nice, phía nam nước Pháp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ницца trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.