noggrant trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noggrant trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noggrant trong Tiếng Thụy Điển.
Từ noggrant trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chính xác, chu đáo, tế nhị, nghiêm khắc, kỹ lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noggrant
chính xác(strictly) |
chu đáo(scrupulously) |
tế nhị(finely) |
nghiêm khắc(strictly) |
kỹ lưỡng(over) |
Xem thêm ví dụ
Åhörarna uppmuntrades att läsa Bibeln noggrant, att ta sig tid att för sin inre syn göra sig en bild av bibliska berättelser och att förbinda nya detaljer med sådant som de redan känner till. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Genom att lära dig att ”noggrant ... efterforska allting” kan du undvika att komma med överdrifter och felaktiga uppgifter när du undervisar. — Lukas 1:3. Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3. |
Apostlarna, som följde Jesu exempel (Matt. 4:4; 5:18; Luk. 24:44; Joh. 5:39), visade sig vara väl förtrogna med GT [Gamla testamentet], vilket förutsätter att de läste och studerade både länge och noggrant, och de uppmanade sina lärjungar att göra detsamma. (Rom. 15:4; 2 Tim. 3:15–17).” Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”. |
Varför inte noggrant och under bön läsa Matteus, kapitlen 5–7, en gång till? Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ? |
Medan man noggrant bör tänka över vad som sannolikt kan inträffa, är det varken möjligt eller konstruktivt att försöka tänka på varje eventualitet. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Vi lade ut dussintals bitar och studerade noggrant de komplicerade monteringsanvisningarna. Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp. |
Du kan skriva följande princip i dina skrifter eller i din studiedagbok: När vi lyder Herren noggrant, stärker han oss i de strider vi har livet. Cân nhắc việc viết nguyên tắc sau đây trong thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Khi chúng ta vâng lời Chúa một cách chính xác thì Ngài sẽ củng cố chúng ta trong các trận đánh trong cuộc đời. |
Även om dessa diskussioner var noggrant strukturerade, var de intensiva och ibland våldsamma. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
Om vi vill lära oss som missionärer lär sig, måste även vi noggrant studera Predika mitt evangelium och iaktta missionärerna i deras dagliga arbete. Nếu chúng ta muốn học, như những người truyền giáo đã học, thì chúng ta cũng phải học kỹ sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và quan sát những người truyền giáo trong công việc hằng ngày của họ. |
Och eftersom det finns många genetiska varianter, och de har olika sådana gradienter, betyder detta att om vi bestämmer en DNA- sekvens -- ett genom från en individ -- kan vi väldigt noggrant uppskatta var denna personen kommer ifrån, under förutsättning att dess föräldrar eller far/ morföräldrar inte har flyttat runt för mycket. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Minnet av den kvällen får mig fortfarande att lyssna noggrant när en bärare av aronska prästadömet håller tal. Ký ức về đêm hôm đó vẫn còn làm cho tôi lắng nghe kỹ khi một người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn nói chuyện. |
Ända sedan början av sitt äktenskap har hon noggrant fört ekonomiska uppteckningar för hushållet. Từ những ngày đầu của cuộc hôn nhân của bà, bà đã giữ kỹ các hồ sơ tài chính của gia đình. |
Om de noggrant följer detta ord som de hör bakom sig och den vägledning som deras genom Bibeln övade samvete ger, kommer de att lyckas i att göra Guds vilja. Nếu họ thận trọng làm theo “tiếng đằng sau mình” và theo sự hướng dẫn của lương tâm được rèn luyện theo Kinh Thánh, họ sẽ thành công trong việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời. |
15:58) Vi har blivit uppmuntrade att hålla fast vid en daglig rutin med att ägna oss åt personligt studium, regelbundet ta del i tjänsten, troget vara med vid möten och noggrant utföra de uppgifter vi får i församlingen. Chúng ta được khuyên theo một chương trình học hỏi cá nhân mỗi ngày, đều đặn tham gia vào việc rao giảng, trung thành đi dự các buổi họp và siêng năng chu toàn các phận sự trong hội thánh. |
Varje äldstekrets har den viktiga uppgiften att noggrant gå igenom om de bröder som de rekommenderar fyller de bibliska kraven för att bli förordnade i Guds församling. Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời. |
I Insikt i Skrifterna står det att ordet i första hand används om ”dem som inte bara har tro på Kristi läror utan också noggrant lever efter dem”. Sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) giải thích: “Từ này chủ yếu muốn nói đến tất cả những ai không chỉ tin nơi dạy dỗ của Chúa Giê-su mà còn theo sát những dạy dỗ đó”. |
När du valde temat och huvudpunkterna, tänkte du då noggrant igenom varför stoffet skulle vara viktigt för åhörarna och vad du önskade uppnå med det? Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không? |
Nelson i de tolv apostlarnas kvorum där han förklarar varför det är så viktigt att hålla Herrens bud ”noggrant”: Nelson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, là người đã giải thích lý do tại sao việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế ′′một cách rất chính xác′′ là rất quan trọng : |
Utrymmet överst på valvbågen mäts noggrant upp och sedan huggs slutstenen ut för att perfekt passa in där. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
22 En högt utbildad man i det första århundradet som noggrant begrundade bevisen var läkaren Lukas. 22 Một người học cao vào thế kỷ thứ nhất đã xem xét thật cặn kẽ mọi sự kiện là Lu-ca, một thầy thuốc (Cô-lô-se 4:14). |
Men det sätt varpå Ehud noggrant förberedde sig för mötet och den taktik han använde tyder på att han kan ha haft en viss kännedom om Eglons palats och hur förhållandena var där. Tuy nhiên, cách Ê-hút chuẩn bị cẩn thận cho cuộc gặp gỡ và chiến thuật ông dùng cho thấy ông khá quen thuộc với cung điện của Éc-lôn và biết những gì có thể xảy ra tại đó. |
Gud sade till dem: ”Om ni noggrant lyder min röst och verkligen håller mitt förbund, då kommer ni sannerligen att bli min särskilda egendom ur alla andra folk.” Đức Chúa Trời phán với họ: “Nếu các ngươi vâng lời ta và giữ sự giao-ước ta, thì trong muôn dân, các ngươi sẽ thuộc riêng về ta”. |
8 Han frågar vidare om de har varit tillräckligt ödmjuka, är fria från högmod och avund samt är vänliga mot sina medmänniskor.9 Genom att ärligt besvara sådana och liknande frågor kan vi på ett tidigt stadium korrigera avvikelser från den smala och raka stigen och noggrant hålla våra förbund. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Jag älskade och understödde honom, bad för honom, studerade hans ord noggrant och ville vara så lik honom som jag kunde föreställa mig att jag kunde bli. Tôi đã yêu mến ông và tán trợ ông, cầu nguyện cho ông, học hỏi kỹ lời nói của ông, và tôi muốn được giống như ông nhiều đến mức tôi có thể tưởng tượng là tôi có thể làm được. |
Genom att fundera över saken noggrant kommer vi att kunna ge honom konkreta svar. Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noggrant trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.