norrut trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ norrut trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norrut trong Tiếng Thụy Điển.

Từ norrut trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bắc, phía bắc, hướng bắc, về hướng bắc, ở phía bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ norrut

bắc

(northern)

phía bắc

(north)

hướng bắc

(northward)

về hướng bắc

(northwards)

ở phía bắc

(north)

Xem thêm ví dụ

Mina äldre bröder gav sig i väg norrut och kom på skilda vägar till Västtyskland.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Den syriska glabe jag sålde henne till senast noterade norrut.
cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa
För mer än 1 500 år sedan lämnade till exempel polynesiska sjömän Marquesasöarna och styrde norrut över det gigantiska Stilla havet.
Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông.
Vi går norrut, skakar av oss dem, vänder tillbaka, sen väster och söder
Chúng ta đi về phía bắc, đánh lạc hướng chúng, sau đó vòng lại phía tây, rồi phía nam
En del forskare tror att handelsmän från Sydarabien som drev handel med rökelse använde kameler för att transportera sina varor norrut genom öknen till sådana områden som Egypten och Aram och att det var så kamelen introducerades i dessa områden.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
Hon flydde norrut och sökte skydd hos oss.
Cô ấy chạy về phương bắc và đến tìm chỗ trú ẩn nơi bọn ta.
Jag vill norrut, till Muren.
Tôi muốn tới Bức Tường ở phía Bắc.
Vi passerar er och fortsätter norrut.
Bọn tôi sẽ đi qua mấy người, đi lên phía Bắc.
Sammanfatta resten av Alma 50 genom att berätta att Morianton och hans folk försökte lämna nephiterna och fly till landet norrut.
Tóm tắt phần còn lại của An Ma 50 bằng cách giải thích rằng Mô Ri An Tôn và dân của hắn cố gắng rời bỏ dân Nê Phi và trốn vào xứ phía bắc.
Jag tänkte skicka Sally norrut till min bror, men hela landet är ruttet.
Tôi đã tính đưa Sally tới phương Bắc để sống cùng anh trai tôi, nhưng phương Bắc cũng chả khá hơn.
Vi lämnade Kiev, Ukrainas huvudstad, och körde norrut på en tvåfilig väg.
Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy.
Jag hade ont om pengar, så jag tog min cykel på tåget till Carlisle, en stad vid den skotska gränsen, och cyklade sedan vidare norrut de 16 mil som återstod.
Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc.
De japanska soldaterna var utom räckvidd, antingen norrut och österut eller söderut.
Quân đội Nhật Bản đã ở ngoài phạm vi, hoặc là về phía bắc và đông hoặc về phía nam.
Gör samma sak fast norrut.
Nancy, cũng giống vậy về phía Bắc.
Saavedra lovade i sin tur att hjälpa de Grasse med att låta den spanska flottan beskydda den franska handelsflottan, något som gjorde att de Grasse kunde segla norrut med alla sina krigsfartyg.
Saavedra hứa hẹn hải quân Tây Ban Nha sẽ hỗ trợ trong việc bảo vệ đội thương thuyền của Pháp, và de Grasse có thể đưa hạm đội về phía bắc với tất cả các tàu chiến của mình.
Det verkar som att vi ska norrut.
Có vẻ như ta đi đúng hướng rồi.
Sulaimanbergen och högplatån väst och sydväst därom bildar en naturlig barriär mot de fuktiga vindarna från Indiska oceanen och skapar torra förhållanden från södra Afghanistan och norrut.
Dãy núi Sulaiman và vùng cao nguyên ở phía tây và tây nam của nó tạo thành một chướng ngại vật tự nhiên ngăn gió mang hơi ẩm thổi vào từ Ấn Độ Dương, tạo ra điều kiện khí hậu khô cằn trải suốt từ miền nam tới miền bắc Afghanistan.
Men det verkar inte troligt, eftersom Mljet ligger så långt norrut i förhållande till de platser som Paulus fortsatte till på sin resa, nämligen Syrakusa på Sicilien och sedan Italiens västkust. (Apostlagärningarna 28:11–13)
Nhưng điều này xem chừng không đúng, vì đảo Mljet nằm ở phía bắc, và vị trí này khó hòa hợp với những giai đoạn kế tiếp trong chuyến hành trình của Phao-lô, ấy là Sy-ra-cu-sơ, Sicily, và rồi bờ biển phía tây của Ý.—Công-vụ 28:11-13.
11 Och på så sätt gjorde de det möjligt för folket i landet norrut att kunna bygga många städer, både av trä och av cement.
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
Shiblon och senare Helaman övertar de heliga uppteckningarna – Många nephiter färdas till landet norrut – Hagoth bygger fartyg som seglar ut på det västra havet – Moronihah besegrar lamaniterna i strid.
Síp Lân và về sau Hê La Man nắm giữ các biên sử thiêng liêng—Nhiều dân Nê Phi hành trình về xứ phía bắc—Ha Gô đóng thuyền, và các chiếc thuyền của ông ra đi trong vùng biển phía tây—Mô Rô Ni Ha đánh bại dân La Man trong chiến trận.
Morfar Sonne bodde i huset norrut och moster Emma i huset söder om oss.
Nhà của Ông Ngoại Sonne ở bên cạnh nhà chúng tôi về phía bắc, và nhà của Dì Emma ở bên cạnh nhà chúng tôi về phía nam.
Eftersom de hindrades från att predika i Asia begav de sig norrut för att predika i städerna i Bithynien.
Bị cản rao giảng ở A-si-a, Phao-lô cùng các bạn đồng hành đi về phía bắc để rao giảng tại các thành thuộc xứ Bi-thi-ni-a.
Varje vår, när comanche flyttar norrut, kan ni vila här slakta lite av vår boskap och torka kött för resan.
Và mỗi mùa xuân khi người Comanche chuyển lên phía bắc hắn có thể nghỉ ngơi yên bình ở đây xả thịt vài con bò của chúng tôi để phơi khô cho cuộc hành trình.
Du har tvåtusen man som just nu rider norrut.
Ngài có 2.000 người lính thiện chiến đang tiến về hướng bắc.
Med drottningens tillåtelse far jag norrut och fångar en.
Với sự cho phép của nữ hoàng, thần sẽ tới phương Bắc và đem nó về.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norrut trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved