Норвегия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Норвегия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Норвегия trong Tiếng Nga.
Từ Норвегия trong Tiếng Nga có các nghĩa là Na Uy, nước Na uy, na uy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Норвегия
Na Uyproper и эта торговля прекратилась, частично из-за того, что Норвегия ослабла, và sự giao thương này tàn lụi dần một phần là do Na Uy dần suy vong, |
nước Na uyproper |
na uy
и эта торговля прекратилась, частично из-за того, что Норвегия ослабла, và sự giao thương này tàn lụi dần một phần là do Na Uy dần suy vong, |
Xem thêm ví dụ
Например, в Норвегии, в самой богатой стране Европы. Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu. |
Кто такой этот Ларс из Норвегии? Ai là Lars người NaUy? |
Исландия - скандинавская страна, и, как Норвегия, она способна успешно использовать любую систему. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
Что-то мне подсказывало, что ключом является Норвегия. Có điều gì đó nói với tôi rằng Na Uy là thông tin quan trọng. |
Именно этим и занимались некоторые юноши и девушки из Норвегии во время однодневного мероприятия «Миссионерский опыт» в приходе Фредрикстада в коле Осло, Норвегия. Một số người trẻ tuổi ở Na Uy đã làm đúng theo như thế trong “Kinh Nghiệm Truyền Giáo” nguyên một ngày do Tiểu Giáo Khu Fredrikstad của Giáo Khu Oslo Norway tổ chức. |
В 2008 году парламент Дании проголосовал в пользу нового закона о престолонаследии (абсолютная примогенитура), который позволяет первенцу монарха взойти на престол, независимо от того, является ли это мальчик или девочка, подобно тому, как в Швеции и Норвегии. Năm 2008, Nghị viện Đan Mạch đã bỏ phiếu ủng hộ điều luật kế vị mới cho phép con trưởng của Đức vua, dù là Công chúa hay Hoàng tử, đều có quyền kế vị ngai vàng hợp pháp tương tự như Thụy Điển và Na Uy. |
На таком корабле я служил во фьордах Норвегии. Tôi đã làm việc trên chiếc tàu loại này trong các vịnh hẹp Na Uy |
Её мать была внучкой иммигрантов из Норвегии, поселившихся на американском Западе. Ông tổ của gia đình là người di cư từ Na Uy đến lập nghiệp tại miền Tây. |
Сегодня с помощью организаций и правительств от Норвегии до Кубы и Бразилии, были построены десятки новых медицинских центров, укомплектованных кадрами, и в 35 случаях возглавленных, выпускниками ЛМИ. Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM. |
В течение 2012 года, пока Джиаймо и аниматоры исследовали Норвегию и разрабатывали внешний облик мультфильма, производственная команда все ещё пыталась создать убедительный сценарий. Trong năm 2012, khi Giaimo và các họa sĩ hoạt hình đang tiến hành những nghiên cứu khảo sát đầu tiên và phát triển phong cách tổng thể của bộ phim, thì nhóm sản xuất vẫn đang cố gắng hoàn thiện một kịch bản lôi cuốn, như đã nói ở trên. |
Я покорю всю Норвегию! Tôi phải làm vua toàn cõi Norway này! |
Наш следующий проект привлёк внимание за пределами Норвегии. Dự án tiếp theo của chúng tôi đã thu hút sự chú ý từ bên ngoài Na Uy. |
Она ездила по всей Норвегии, из города в город, главным образом на велосипеде, распространяя библейскую литературу. Chị thường đi bằng xe đạp từ thị trấn này đến thị trấn nọ ở khắp Na Uy, để lại sách báo về Kinh-thánh cho người ta. |
Это означает, что объявления могут увидеть пользователи Google в Норвегии, которые выбрали этот язык в настройках ОС своего компьютера. Điều này có nghĩa là quảng cáo của bạn có thể xuất hiện trên Google cho khách hàng ở Na Uy đã đặt tiếng Na Uy làm ngôn ngữ máy tính của họ. |
Это было в конце XIX века. В бухте Копервик, что на западе Норвегии, борт о борт стояли суда. Vào cuối thế kỷ 19, hải cảng Kopervik ở miền tây Na Uy tấp nập thuyền buồm, có người và ngựa kéo xe trên đường phố. |
В апреле 2016 г. изменятся правила Google Рекламы в отношении рекламы медицинских товаров и услуг в Норвегии и Австрии. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 4 năm 2016 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến phù hợp với pháp luật địa phương ở Na Uy và Áo. |
Сейчас это самая важная дрель в Норвегии. Nó là cái máy khoan quan trọng nhất ở Na Uy. |
Судно участвовало в поиске советской атомной подлодки K-278 «Комсомолец», затонувшей у юго-восточного побережья Норвегии 7 апреля 1989 года после пожара на борту. Keldysh tham gia cuộc tìm kiếm tàu ngầm Liên Xô K-278 Komsomolets, mất tích ở bờ biển Đông Nam Na Uy năm 1989 sau khi xảy ra cháy trên boong tàu. |
Когда у одной сестры из Норвегии умер муж, она осталась с двухлетним сыном на руках. Sau khi chồng của một chị ở Na Uy mất sớm, chị phải một mình nuôi đứa con trai hai tuổi. |
С 1972 года занимался художественными и медико-биологическими исследованиями в ряде европейских стран (Университет Аквила, Римский Университет "Ла Сапиенца" г. Рим (Италия), университет Лунда (Швеция), Каролинском институте Стокгольма (Швеция), Университет Бергена (Норвегия), университет Ульма – Marienhospital – Штутгарт (Германия), Гданьск (Польша), Фордс, (Нью-Джерси, США). Kể từ năm 1972, ông đã có các nghiên cứu y học và nghệ thuật tại nhiều nước thuộc Châu Âu (Đại học L'Aquila, Đại học Roma "La Sapienza" (Ý), Đại học Lund (Thụy Điển), Karolinska–Sjukhuset/Karolinska Institutet – Stockholm (Thụy Điển), Đại học Bergen (Na Uy), Đại học Ulm–Marienhospital–Stuttgart (Đức), Gdansk (Ba Lan), Ford, New Jersey (MỸ). |
Мириам Мэлани Брайант (родилась 8 марта 1991) — шведская певица и автор песен, заключившая контракт с Warner Music в Швеции, Норвегии, Дании, который был подписан Interscope Records в Соединенных Штатах. Miriam Melanie Bryant (sinh ra tại Gothenburg, Thụy Điển vài ngày 8 tháng 3 năm 1991) là một nữ ca sĩ và người viết bài hát người Thụy Điển gốc Phần Lan đã ký hợp đồng ghi âm với hãng thu âm Warner Music tại Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch và Interscope Records tại Mỹ. |
14 Письмо из Норвегии 14 Lá thư từ Na Uy |
Давайте посетим один город в Норвегии и познакомимся с некоторыми молодыми людьми, предпринявшими такие изменения. Chúng ta hãy đến thăm một thị trấn ở Na Uy để gặp một số người trẻ mà đã thay đổi nhân cách như thế. |
В 2005 году Марсуди была назначена послом Индонезии в Норвегии и Исландии. Năm 2005, bà được bổ nhiệm làm Đại sứ Indonesia tại Na Uy và Iceland. |
Довольно быстро он начал представлять меня всё большей и большей аудитории, и, как ни странно, я стала олицетворением ребёнка, выросшего в Норвегии, характеризующейся многообразием взглядов. rất nhanh sau đó, ông để tôi biểu diễn cho ngày càng nhiều người Kì làm sao, tôi gần như trở thành một ví dụ hoàn hảo cho chủ nghĩa đa văn hóa tại Nauy |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Норвегия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.