ностальгия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ностальгия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ностальгия trong Tiếng Nga.
Từ ностальгия trong Tiếng Nga có các nghĩa là nostalgia, Hoài niệm, hoài cổ, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ностальгия
nostalgianoun |
Hoài niệmnoun Ностальгия это хорошо, но нельзя забывать о реальности. Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực. |
hoài cổnoun Что ж похоже не только я поддалась ностальгии. Có vẻ con không phải là người duy nhất đang hoài cổ. |
nỗi nhớnoun Спустя две недели, почти в конце командировки, меня стала одолевать ностальгия. Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. |
Xem thêm ví dụ
Возможно, многие люди, возмущенные безнравственностью современного мира, с ностальгией вспоминают о временах своих отцов и дедов, когда люди жили как одна семья. Nhiều người ghê tởm trước tình trạng đạo đức xấu xa trong thế giới ngày nay, họ có thể khao khát nghĩ đến tinh thần cộng đồng vào thời cha mẹ hay ông bà mình. |
Никакой ностальгии по игровым автоматам. với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc. |
«ОДИН из видов ностальгии, охватывающих людей,— это ностальгия по раю. “SỰ NUỐI TIẾC địa đàng nằm trong số những sự nuối tiếc sâu xa dường như ám ảnh con người. |
Если во время сеанса я слышу от пациента малейший намёк на идеализацию или нотки ностальгии, я прошу его заглянуть в телефон. Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!" |
Ностальгия - это хорошо, но потом мы видим реальную жизнь. Hoài niệm cũng tốt, nhưng cuộc đời thật còn đó. |
Анни говорит, что как только подступает ностальгия, она спрашивает себя: «Я что, жена Лота?» Anny trả lời rằng mỗi khi thấy nhớ nhà, chị lại tự hỏi: “Tôi có phải là vợ của Lót không?” |
Надеюсь, это прогонит ностальгию. Hy vọng cái này sẽ xua đi bệnh nhớ nhà. |
Спустя две недели, почти в конце командировки, меня стала одолевать ностальгия. Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. |
Я бы предположила - месть или ностальгия. Tôi đã muốn trả thù hoặc là cảm thấy hoài cổ. |
Не надо ностальгии. Không cần kể ra làm gì. |
Затем нужно было справиться с ностальгией. Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà. |
Кто-то однажды сказал, что ностальгия - это единственная совершенно бесполезная человеческая эмоция - и я думаю, что это повод поиграть всерьёз. Có người từng nói rằng sự nhung nhớ là cảm xúc vô dụng nhất của loài người Vì vậy tôi nghĩ đây là ví dụ cho một vở kịch nghiêm túc. |
Я сказал что буду тренировать тебя... а не купаться с тобой в ностальгии.. Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. |
Должен признать, что какое-то время я испытывал ностальгию по прежнему образу жизни, но эти чувства остались в прошлом. Phải thừa nhận rằng có một lúc tôi nhớ lối sống trước kia, nhưng giờ không còn nữa. |
Вспоминаешь с ностальгией старый-добрый герпес. Khiến em luyến tiếc mãi mãi, mụn rộp chỗ kín kiểu cũ. |
Коренные народы не страдают ни сентиментальностью, ни ностальгией. Vâng, những người bản địa không hề ủy mị cũng như yếu đuối vì lòng hoài cổ. |
Такая ностальгия естественна, ведь в Библии говорится, что человеческая жизнь началась в Раю — в красивом саду, в котором не было болезней и смерти (Бытие 2:8—15). Sự nuối tiếc như thế chỉ là tự nhiên, vì Kinh Thánh cho chúng ta biết đời sống con người bắt đầu từ Địa Đàng—một cảnh vườn xinh đẹp, trong đó không có bệnh hoạn và sự chết. |
Видя белые заборы и отличные семейные дома, этого достаточно, чтобы впасть в ностальгию. Thấy những hàng rào trắng và những mái gia đình ấm cúng, nó đủ để khiến ai cũng phải cảm thấy nhớ nhà. |
Хотелось бы сказать, что я шутила насчёт этого, но если вы пойдёте и купите первые несколько эпизодов «Улица Сезам» на DVD, как сделала это я из-за ностальгии, то найдёте предупреждение в начале, сообщающее, что содержание не подходит для просмотра детьми. Tôi muốn nói đùa một chút về chuyện này, nếu bạn phải ra ngoài và mua vài tập DVD mới nhất của "Sesame Street". như tôi đã làm khi nhớ nhà, bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu rằng nội dung này không phù hợp cho trẻ em. |
Rock, Paper, Shotgun сказал что эта игра "хорошая забава для ностальгии, но не более того". Alec Meer của Rock, Paper, Shotgun đã viết rằng trò chơi này "chắc chắn có hiệu quả trong việc tạo ra sự căng thẳng" nhưng trở nên "ngày càng một nốt" chỉ sau vài giờ chơi. |
Ностальгия это хорошо, но нельзя забывать о реальности. Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực. |
• Смогу ли я жить вдали от семьи и друзей? — «Как быть проповеднику, когда томит ностальгия» (15 мая 1994 года, страница 28). • Tôi có thể sống xa gia đình và bạn bè không?—“Đối phó với nỗi nhớ nhà khi làm thánh chức ở nơi xa” (Số ngày 15-5-1994 (Anh ngữ), trang 28; cũng xem số ngày 15-10-1999 trang 26) |
Полноценное духовное питание может помочь миссионеру избежать депрессии и ностальгии. Đều đặn ăn uống về thiêng liêng sẽ giúp người giáo sĩ tránh nhớ nhà và đâm ra buồn nản về thiêng liêng. |
Джон Грин: Вызывает ностальгию по временам, когда в онлайн-видео были видны пиксели. John Green: Khiến tôi nhớ về những ngày mà bạn có thể thấy từng điểm ảnh trong các video trên mạng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ностальгия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.