obezite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obezite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obezite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ obezite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là béo phì, Béo phì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obezite
béo phìnoun Ya daha da kötü bir obezite tedavisi uygulanmışsa? Nhưng còn về vài cách chữa béo phì nhố nhăng khác thì sao? |
Béo phì
Obezite ve sigara içmek dünyada hastalık ve ölümün en öncü nedenleri arasındadır. Béo phì và hút thuốc là những nguyên nhân gây bệnh và tử vọng trên thế giới có thể ngăn chặn được. |
Xem thêm ví dụ
Yeterince uyumamak obezite, depresyon, kalp hastalıkları, diyabet ve trajik kazalara yol açabilir. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
Ya obezite, hücre içinde süregelen çok daha tehditkar bir problemle baş etme mekanizması ise? Điều gì sẽ xảy ra nếu béo phì là một cỗ máy sao chép cho một vấn đề nguy hiểm hơn đang xảy ra dưới những tế bào? |
Kulağa çok çılgınca geldiğinin farkındayım, çünkü hakikaten bir obezite salgınının ortasındayız, fakat bitirmemi bekleyin. Tôi biết nó nghe cosver điên rồ vì chũng ta rõ ràng là đang ở giữa một trận dịch béo phì, nhưng mà nghe tôi nói này. |
Obezite ihtimalini değerlendirmiştik. Ta đã cân nhắc béo phì là nguyên nhân rồi. |
Umarım sizi, kanser, obeziye ve benzer rahatsızlıklarda, tedavi için bunların ortak paydasına, yani angiogeneze saldırmakta büyük güç olabileceğine ikna edebildim. Tôi mong rằng đã thuyết phục các bạn rằng các căn bệnh như ung thư, béo phì, hoặc các bệnh khác, có một sức mạnh to lớn trong việc tấn công vào mẫu số chung của chúng: tăng sinh mạch. |
Farelerde mikroplar çoklu skleroz, depresyon, otizm ve yine obezite gibi şeylerin de dahil olduğu ilave şartlarla bağlantılıdır. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
Benzer şekilde, ekonomik eşitsizlik arttıkça, sosyal girişimler ve topluluklardaki olumsuz şeyler, obezite ve şiddet, hapis ve ceza gibi şeyler de kötüye gider. Tương tự, những điều tiêu cực trong tập thể xã hội, như là béo phì, và bạo lực, giam cầm và trừng phạt càng trở nên trầm trọng khi bất bình đẳng gia tăng. |
Oral kontraseptifler, sigara, diyabet, obezite. Thuốc tránh thai uống, hút thuốc, bệnh tiểu đường, chứng béo phì. |
Obezite ve beslenme biçiminin gen değişimleriyle bir ilgisi olduğuna yönelik bazı kanıtlar bulunmaya başlanıyor ki bunların, bir bebeğin beyninin çalışmasına etkisi olabilir ya da olmayabilir. Khởi đầu với vài bằng chứng cho rằng chứng béo phì và ăn kiêng có liên quan đến những biến đổi gen, có hay không có tác động trên hoạt động não của một bé sơ sinh. |
Bu toprak kullanımı kararları, obezite, diyabet ve astım gibi hastalıklara yol açan düşmanca koşullar oluşturdu. Những quyết định về sử dụng nguồn đất đã tạo ra môi trường khắc nghiệt, cái dẫn đến những vấn đề như béo phì, tiểu đường và hen suyễn. |
Bu vakaların yarısının aşırı alkol kullanımı, hareketsizlik, obezite, radyasyona maruz kalma ve sigara içme gibi yaşam tarzına bağlı etkenlerden kaynaklanacağı düşünülüyor. Cũng theo dự đoán này, phân nửa trường hợp sẽ mắc bệnh do các yếu tố về lối sống như lạm dụng rượu, lười vận động, béo phì, tiếp xúc với bức xạ và hút thuốc. |
Ama benim hayatımda, buna, azaltılmış obezite ve diyabet deniyor. Nhưng trong thế giới của tôi, nó được gọi là giảm béo phì và tiểu đường. |
Geçtiğimiz yıl boyunca, bu sorun üzerine obezite ve diabet araştırmacıları arasında ülkedeki en müthiş ekiple çalıştığım için çok şanslıydım ve işin en iyi tarafı, tıpkı Abraham Lincoln gibi biz de kendi etrafımıza rakip ekipler koyduk. Trong suốt những năm vừa qua, tôi đã đủ may mắn để được cộng tác trong vấn đề này với một đội ngũ cộng sự thật tuyệt vời những nhà nghiên cứu bệnh thừa cân, béo phì ở đất nước này, và phần quan trọng nhất là cũng giống như Abraham Lincoln được bao quanh bởi đội ngũ cạnh tranh, chúng tôi cùng làm 1 công việc giống nhau. |
Obezite ve sigara içmek dünyada hastalık ve ölümün en öncü nedenleri arasındadır. Béo phì và hút thuốc là những nguyên nhân gây bệnh và tử vọng trên thế giới có thể ngăn chặn được. |
Bir milyon pounda ulaştığımız zaman Ocak 2012 de New York'a 100 poundan daha fazla kilo vermiş ve hayatları tamamen değişmiş olan birkaç katılımcımızla birlikte uçtuk ve Rachael Ray Programına çıktık ve sonra o öğlen New York medyasını dolaşıp aynı mesajı ilettim obezite ve tehlikeleri hakkında duymaya alışkın olduğunuz. Khi chúng tôi đạt đến một triệu cân anh, vào tháng một năm 2012, Tôi đã bay đến New York với vài người tham gia những người mà đã giảm trên 100 cân Anh, cuộc sống của họ được thay đổi, và chúng tôi xuất hiện trên kênh truyền hình Rachael Ray, và tiếp theo, vào buổi chiều hôm đó, tôi đã dạo quanh khu vực truyền thông ở New York gửi những thông điệp tương tự về vấn đề bạn đã quen thuộc với việc nghe về tình trạng béo phì và tác hại của nó. |
Hindistanın aynı derecede korkunç olan kalp hastalıgı sorunu, diyabet hastalıgı sorunu, obezite hastalıgı sorunları var. Ấn Độ có nhiều vấn đề về sức khỏe tương đối khủng khiếp, nhất là tỉ lệ mắc bệnh tim, tỉ lệ mắc bệnh tiểu đường, tỉ lệ mắc bệnh béo phì đều cao. |
Son olarak, size besinlerden bahsettim, kanserden bahsettim, ama anlatmak istediğim bir rahatsızlık daha var; bu rahatsızlık obezite. Cuối cùng, tôi đã nói với các bạn về thực phẩm, và tôi đã nói với các bạn về ung thư, cho nên chỉ còn một bệnh nữa tôi cần phải nói với các bạn, đó là bệnh béo phì. |
Yani finansal teşviğin büyük obezite sorununu zapt etmek için kullanıldığını söylüyoruz. Phần thưởng tiền bạc đang được sử dụng để đối phó với vấn nạn béo phì. |
Yani ortaya koymaya çalıştığım, belki obezite ve insülin direnci hakkındaki sebep ve sonucu yanlış belirledik. Vậy nên điều tôi muốn nói là có thể chúng ta đoán nguyên nhân và kết quả sai về bệnh béo phì và chứng kháng insulin |
Hastalığın en sık görülen belirtileri arasında körlükle sonuçlanan görme bozukluğu, obezite, elde ya da ayakta fazladan parmak oluşumu, gelişimsel gecikme, vücutta uyum sorunları, şeker hastalığı, osteoartrit ve böbreklerde işlev bozukluğu yer alıyor. Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận. |
Ya eğer yanlış düşmana karşı savaşıyorsak, insülin direncinden ziyade obezite ile savaşıyorsak? Vậy chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đấu tranh trong một cuộc chiến sai lầm, đấu lại béo phì hơn là sự kháng cự insulin? |
Obezite ve açlığın eşzamanlı salgınına maruz kaldınız. Các người gặp đại dịch béo phì đồng thời với nạn đói. |
ÇOCUKLARDA obezite birçok ülkede çığ gibi büyüyen bir sorun haline gelmiştir. Hiện nay, béo phì ở trẻ em đang trở thành nạn dịch tại nhiều nước. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obezite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.