область применения trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ область применения trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ область применения trong Tiếng Nga.
Từ область применения trong Tiếng Nga có nghĩa là ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ область применения
ứng dụng(applications) |
Xem thêm ví dụ
Подумайте, насколько важна роль Священства Мелхиседекова во всех областях применения Евангелия. Hãy nghĩ về việc mà Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc là cần thiết trong tất cả mọi khía cạnh của phúc âm như thế nào. |
Технология Гамма имеет безграничные области применения. Công nghệ gamma có ứng dụng vô hạn. |
Чтобы ограничить область применения цены, нажмите World и перечислите коды стран, в которых она будет действовать. Используйте правильный формат. Nếu bạn không muốn áp dụng giá này cho tất cả các quốc gia có thể, hãy nhấp vào Thế giới và nhập danh sách các quốc gia nơi bạn muốn áp dụng, được định dạng theo nguyên tắc của chúng tôi. |
* Что бы ни было причиной его любопытства, Иисус быстро перенес вопрос из области абстрактной теории в область практического применения — личного применения. * Dù sự tò mò của ông do bởi nguồn gốc nào đi nữa, Giê-su nhanh trí chuyển câu hỏi từ lý thuyết không thực tế đó thành sự áp dụng thực tiễn—sự áp dụng cá nhân. |
На области и способы применения ремаркетинга распространяются дополнительные ограничения. Ngoài ra, chúng tôi có áp dụng thêm các hạn chế về địa điểm và cách sử dụng hình thức tiếp thị lại. |
С тех самых пор фотография нашла применение во всех областях математики и науки. Từ đó, nhiếp ảnh đã len lỏi vào trong toán học và khoa học. |
Например, RETScreen использовалось: для модернизации здания Эмпайр-стейт-билдинг с использованием энергоэффективных технологий на производственных предприятиях компании 3M Canada для анализа новых потенциальных проектов в ветроэнергетической промышленности Ирландии для мониторинга эксплуатационных показателей в сотнях школ в Онтарио в программе комбинированного производства тепла и электроэнергии (оптимизация биоэнергии) компании Manitoba Hydro для анализа областей применения проекта для управления энергопотреблением в кампусах университетов и колледжей в многолетней оценке эффективности фотоэлектрических установок в Торонто (Канада) для анализа солнечных систем воздушного отопления на базах ВВС США для коммунальных предприятий, включая определение возможностей модернизации генерирующих мощностей в различных муниципалитетах Онтарио с целью повышения энергоэффективности. Ví dụ: RETScreen đã được sử dụng: để cải tạo Tòa nhà chọc trời Empire State bằng các biện pháp tiết kiệm năng lượng tại các cơ sở sản xuất 3M của Canada rộng rãi bởi ngành năng lượng gió của Ireland để phân tích các dự án tiềm năng mới để giám sát việc thực hiện hàng trăm trường học ở Ontario bởi chương trình kết hợp nhiệt và điện (tối ưu hóa năng lượng sinh học) của Manitoba Hydro cho các ứng dụng dự án màn chắn để quản lý năng lượng tại các trường đại học và cao đẳng nhằm đánh giá và thẩm định qua nhiều năm về hiệu suất quang điện tại Toronto, Canada để phân tích sưởi ấm không khí mặt trời tại các căn cứ Không lực Hoa Kỳ cho các cơ sở của thành phố, kể cả xác định cơ hội để nâng cấp hiệu suất năng lượng ở các đô thị Ontario khác nhau Bộ sưu tập rộng rãi các bài báo chi tiết nói về cách thức RETScreen được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau hiện có trên trang LinkedIn của RETScreen. |
Ежедневное применение этого принципа в духовной области является еще более эффективным предохранением от материализма. Khi áp dụng nguyên tắc này mỗi ngày theo nghĩa thiêng liêng thì chúng ta còn được che chở một cách hữu hiệu hơn nữa để tránh khỏi chủ nghĩa vật chất. |
Но область применения 3D-печати выходит далеко за пределы предполагаемого. Nhưng ý nghĩa của in 3D còn đi xa hơn đầu mũi của chúng ta. |
Этот опыт открыл новую область применения Священных Писаний. Kinh nghiệm này bắt đầu cho một sự áp dụng mới mẻ hoàn toàn về thánh thư. |
У них много областей применения. Những robot thế này có rất nhiều ứng dụng. |
Одна из областей применения — образование. Một ứng dụng khác là trong học đường. |
3 Собственно говоря, область применения этих семи посланий не ограничивалась семью собраниями в Асии. 3 Thật ra, bảy thông điệp không giới hạn trong phạm vi bảy hội-thánh ở A-si. |
Здесь можно увидеть предварительные результаты работы расширения, добавляющего на снимок дождевые капли. Если до применения эффекта была выделена некоторая область, скажем, человеческое лицо, эффект к этой области применён не будет Ở đây có ô xem thử hiệu ứng Giọt mưa. Ghi chú: nếu bạn đã chọn vùng nào bằng bộ sửa đổi trước này, nó sẽ không do bộ lọc tác động. Bạn có thể dùng phương pháp này để tắt hiệu ứng Giọt mưa trên mặt của người, lấy thí dụ |
Медаль Артура Л. Дэя (англ. Arthur L. Day Medal) — ежегодная научная награда Геологического общества Америки за выдающиеся достижения в области геологии: за «исключительное отличие в расширении геологических знаний посредством применения физики и химии к решению геологических проблем». Huy chương Arthur L. Day là một giải thưởng của Hội Địa chất Hoa Kỳ (Geological Society of America) dành cho "những đóng góp xuất sắc trong nghiên cứu địa chất thông qua việc ứng dụng các phương pháp vật lý và hóa học để giải quyết những vấn đề địa chất". |
Разнообразие применения абстрактной теории Хофстеда настолько широко, что она была использована даже в область веб-разработки, которая должна адаптироваться к национальным предпочтениям в соответствии с ценностями культур. Hàng ngàn ứng dụng khác nhau dựa trên lý thuyết của Hofstede được phát triển theo thời gian, thậm chí kể cả trong lĩnh vực thiết kế khi mà bạn muốn trang web bạn đang thiết kế phải phù hợp với các giá trị văn hóa tại quốc gia đó. |
Согласно данным Национального центра статистических исследований в области образования США, в 1997 году в американских школах произошло около 11 000 случаев насилия с применением оружия. Theo Trung Tâm Thống Kê Giáo Dục Quốc Gia, có khoảng 11.000 báo cáo về bạo lực bằng vũ khí trong các trường học ở Hoa Kỳ trong năm 1997. |
Применение знаний в области медицины не противоречит принципу молитвы веры и доверию к благословениям священства. Việc sử dụng y khoa không trái ngược với những lời cầu nguyện của chúng ta trong đức tin và niềm tin cậy của chúng ta nơi các phước lành của chức tư tế. |
Marieke de Mooij изучила применение выводов Хофстеде в области глобального брендинга, рекламной стратегии и потребительского поведения. Marieke de Mooji đã nghiên cứu các ứng dụng của Hofstede trong hoạt động phát triển thương hiệu, hình thành chiến lược quảng cáo và phán đoán hành vi tiêu dùng. |
Я хочу показать вам анимацию одного из вариантов применения Skycar, который наглядно демонстрирует области его возможного действия. là một phần về cách dùng của Skycar, nhưng đó chỉ minh họa cách nó được dùng ra sao. |
Я хочу показать вам анимацию одного из вариантов применения Skycar, который наглядно демонстрирует области его возможного действия. Tôi muốn cho bạn xem một hoạt hình ở phần tiếp theo, là một phần về cách dùng của Skycar, nhưng đó chỉ minh họa cách nó được dùng ra sao. |
Случайные графы нашли практическое применение во всех областях, где нужно смоделировать сложные сети — известно большое число случайных моделей графов, отражающих разнообразные типы сложных сетей в различных областях. Ứng dụng của nó có thể được tìm thấy trong tất cả các lĩnh vực mà một mạng phức tạp (complex network) cần phải được mô hình hóa - một số lượng lớn các đồ thị ngẫu nhiên được sử dụng, phản ánh sự đa dạng của một mạng phức tạp trong các lĩnh vực khác nhau. |
Есть огромное количество применений искусственного интеллекта в области финансов. Очень часто применяется для принятия торговых решений - в этом случае, агент называется торговым агентом. Trong lĩnh vực tài chính có rất nhiều ứng dụng TTNT, thông thường là khi đưa ra quyết định thương mại -- khi mà đại diện được gọi là đại diện thương mại. |
Эта способность к сотрудничеству имеет интересные применения для планирования экономики и ряда других областей. Khả năng hợp tác này có ứng dụng lý thú cho quy hoạch kinh tế và nhiều lĩnh vực khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ область применения trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.