obs trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obs trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obs trong Tiếng Thụy Điển.

Từ obs trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chú ý, sự chú ý, cẩn thận, để ý, coi chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obs

chú ý

(watch out)

sự chú ý

(attention)

cẩn thận

(careful)

để ý

(watch out)

coi chừng

(watch out)

Xem thêm ví dụ

Obs: Om ni inte har tid att göra aktiviteten som del av den här lektionen, kan ni göra den en annan dag.
Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác.
Obs! Om du har fler än ett Google-konto påverkas inte de andra kontona av att du raderar ett av dem.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
OBS! Lyssna först en gång; sedan kan alla vara med och sjunga den nya sången.
Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát.
Obs! Om du inte ser något virtuellt kontonummer behöver du konfigurera kontokortet för betalningar i butik.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.
Obs: Sidnumren som anges nedan gäller första sidan av talet.
Xin lưu ý : Con số ở trên trang được liệt kê dưới đây cho biết là trang đầu của bài nói chuyện.
Obs! Dynamisk DNS fungerar med både IPv4- och IPv6-adresser.
Lưu ý: DNS động hoạt động với cả các địa chỉ IPv4 và IPv6.
Obs: Med tanke på lektionens karaktär och utsträckning kan ni gärna göra den här aktiviteten en annan gång, när ni har tid över.
Ghi Chú: Vì tính chất và thời gian của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn.
OBS! Spela först pianoinspelningen en gång, och sedan kan alla vara med och sjunga sången.
Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát.
Obs! Sökinställningarna ändras inte när du filtrerar sökresultaten.
Lưu ý: Lọc kết quả tìm kiếm không làm thay đổi bất kỳ cài đặt tìm kiếm nào của bạn.
(Obs: De här anvisningarna gäller samtalsledare.)
(Lưu ý: Những chỉ dẫn này là nhằm dành cho những người hướng dẫn cuộc thảo luận).
Obs! Om det dyker upp debiteringar som du inte har auktoriserat i Google Payments-kontot, om du får nätfiskemeddelanden eller tror att ditt konto har kapats anmäler du otillåten användning.
Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng.
Obs: När du förbereder din lektion under bön tänk då särskilt på deras behov som kanske har svårigheter att kämpa med.
Ghi chú: Trong khi các anh chị em thành tâm chuẩn bị bài học của mình, hãy cân nhắc những nhu cầu của các học sinh của mình—nhất là nhu cầu của những người có thể đang gặp khó khăn.
Obs! Om du använder en lösenfras för synkronisering kan du inte visa lösenord via den här sidan men du kan visa lösenord i Chrome-inställningarna.
Lưu ý: Nếu sử dụng cụm mật khẩu đồng bộ hóa, bạn sẽ không thể xem mật khẩu của mình thông qua trang này nhưng có thể xem mật khẩu của bạn trong mục cài đặt của Chrome.
Obs! Gboard lär sig bara nya saker när mobilen inte används men laddas och är ansluten till Wi-Fi.
Lưu ý: Gboard chỉ học khi điện thoại của bạn không được sử dụng, đang sạc và đã kết nối với Wi-Fi.
Obs! Om du lämnar ett beta- eller förtursprogram blir den platsen ledig och någon annan kan gå med istället.
Lưu ý: Nếu bạn rời khỏi chương trình beta hoặc truy cập sớm, chỗ của bạn sẽ trống và một người khác có thể chiếm chỗ đó.
Obs! Om ett meddelande innehåller en signatur eller tidigare svar döljs de från visning i Gmail.
Lưu ý: Nếu thư bao gồm cả chữ ký hoặc thư trả lời trước, thì Gmail sẽ không hiển thị những nội dung đó.
Obs! Inställningarna kan variera beroende på enhet.
Lưu ý: Các tùy chọn cài đặt có thể khác nhau tùy theo thiết bị.
Obs! Eftersom appar normalt sett har åtkomst till internet visas bara behörighetsgruppen för Wi-Fi-anslutning på nedladdningsskärmen när du installerar en app.
Lưu ý: Vì các ứng dụng thường truy cập Internet nên bạn sẽ chỉ nhìn thấy nhóm quyền đối với thông tin kết nối Wi-Fi trên màn hình tải xuống khi cài đặt ứng dụng.
Obs! Om du vill lägga till ett iCloud-konto i Gmail läser du mer om hur du anger inställningar för iCloud.
Lưu ý: Nếu bạn đang cố thêm tài khoản iCloud vào Gmail, hãy tìm hiểu cách nhập tùy chọn cài đặt iCloud.
Obs! Om du raderar specifik Google Pay-aktivitet raderas inte all Google Pay-data. Ny data fortsätter att samlas in.
Lưu ý: Việc xóa hoạt động cụ thể trên Google Pay sẽ không xóa tất cả dữ liệu Google Pay của bạn hoặc ngừng thu thập dữ liệu mới.
Obs: I den här lektionen får tre elever tillfälle att undervisa klassen.
Xin lưu ý: Bài học này cung cấp một cơ hội cho ba học sinh để giảng dạy lớp học.
Obs! Om du använder en delad enhet eller loggar in med flera konton kan aktivitet sparas i standardkontot i webbläsaren eller på enheten du använder.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng thiết bị dùng chung hoặc đăng nhập bằng nhiều tài khoản, thì hoạt động có thể được lưu vào tài khoản mặc định trên trình duyệt hoặc thiết bị bạn sử dụng.
Obs! Du måste vara inloggad på Google-kontot för att dessa markeringar ska visas.
Lưu ý: Để xem huy hiệu này, bạn cần phải đăng nhập vào tài khoản Google của mình.
Obs: Det här undervisningsförslaget kan komma att uppta hela lektionstiden.
Xin Lưu Ý: Ý kiến giảng dạy này có thể đòi hỏi trọn thời gian của buổi học để dạy.
Obs! Om du använder läget Aktuellt med POP ändrar du e-postklientens POP-inställningar så att e-post lämnas på servern.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng chế độ gần đây với POP thì hãy thay đổi cài đặt POP của ứng dụng email của bạn để có thể để lại email trên máy chủ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obs trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.