очень приятно trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ очень приятно trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ очень приятно trong Tiếng Nga.

Từ очень приятно trong Tiếng Nga có nghĩa là rất vui được gặp bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ очень приятно

rất vui được gặp bạn

Phrase

Xem thêm ví dụ

Выходя из мастерской, мы встретили очень приятного молодого человека, который на велосипеде возвращался домой с работы.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Очень приятно, мисс.
Hân hạnh được gặp mặt, thưa cô.
ГК: Он очень, очень приятный молодой человек.
GK: Anh ấy là 1 người rất rất tốt.
если в твой мозг проникнет тот телепат, тебе будет не очень приятно.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
Было очень приятно с вами познакомиться.
Hân hạnh được gặp ông.
Это очень приятно.
Điều đó thật thỏa nguyện thay!
Очень приятно.
Rất vui được gặp bác.
Я требую отмены диссертации! – С тех пор, – продолжал Арамис, – моя жизнь протекает очень приятно.
Tôi yêu cầu bãi bỏ luận văn đấy. - Từ khi ấy - Aramis tiếp tục - tôi sống thoải mái.
Мне очень приятно слышать это.
Anh rất vui khi nghe điều đó.
Очень приятно.
Rất tuyệt.
У меня очень приятная работа.
Tôi đang ở vị trí nhàn nhất.
Очень приятно.
Rất vui được gặp anh.
Было очень приятно, мистер Мерлин.
Thật là tuyệt vời, thưa chú Merlyn.
Надо признать, что получать совет и наставление не очень приятно.
Đúng là lời khuyên và sự sửa dạy có thể gây khó chịu.
Очень приятно.
Vui được gặp cô.
Очень приятно, Бенджамин.
Hân hạnh được biết cháu, Benjamin.
Очень приятно.
Gặp anh mừng ghê.
Гусев вздохнул, сказал вполголоса: – Хорошая девушка, очень приятная девушка.
Guxev thở dài và khẽ nói: – Thật là một cô gái tốt, một cô gái hết sức dễ chịu.
Очень приятно наблюдать, с каким вниманием они слушают программу конгресса.
Thật là kỳ diệu nhìn thấy họ chú ý triệt để tại các hội nghị.
Очень приятно.
Hân hạnh.
Очень приятно.
Rất vui được gặp cô.
Очень приятно познакомиться.
Chào ông.
Чёрные дыры - не очень приятные соседи небесной канцелярии.
Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao.
Очень приятно, мисс Лира.
Đừng nói gì nhé Lyra.
Очень приятно, мистер Шербурн.
Hân hạnh được biết anh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ очень приятно trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.