odaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ odaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tập trung, tập hợp, Thu hút sự chú ý, trong số, tập trung tư tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odaklanmak

tập trung

(focus)

tập hợp

Thu hút sự chú ý

trong số

tập trung tư tưởng

Xem thêm ví dụ

Sorunu çözmenin en iyi yolu bu adamı yakalamak için ne yapmamız gerektiğine odaklanmak.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Maalesef, bekleneceği üzere yoksulluğun azaltılmasına odaklanmak yerine stratejiler fakirleri ortadan kaldırmaya odaklanmakta.
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo.
Seri, doğaüstü güçlere sahip ve bunları bir iş kurmak, gizemleri çözmek ve mafya tarafından verilen görevleri yerine getirmek gibi farklı amaçlar için kullanan bireylere odaklanmaktadır.
Câu chuyện tập trung vào những nhân vật có năng lực siêu nhiên và sử dụng chúng cho các mục đích khác nhau bao gồm tổ chức kinh doanh, giải quyết những bí ẩn và thực hiện các nhiệm vụ do mafia chỉ định.
Çünkü, eğer yakından bakarsak, bugün eğitim sistemimiz çoğunlukla hırslı ve zeki olan gençleri --eski Yale Profesörü Bill Deresiewicz'in de adlandırdığı gibi " Mükemmel koyun"-- ancak bir şekilde riskten kaçınan, uysal, yönlendirilmemiş ve bazen bencil olanları yetiştirmeye odaklanmakta.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Yaptığım şey kanseri görmezden gelmekti, ve dansıma odaklanmak.
Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ
Bunun kim için yapıldığına odaklanmak.
Tập trung vào đối tượng bạn hướng tới.
İsa’nın kışkırtıldığında bile nasıl sevgi gösterdiğine odaklanmak iş arkadaşıma benzer bir sevgi göstermeme yardım etti.”
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
Notun son sözleri Tanrı’nın yasasına itaate odaklanmakta: “Eğer sevdiklerinize başınız dik dönmeyi diliyorsanız... eğer bir erkek olmak istiyorsanız ve mutlu bir şekilde yaşamak istiyorsanız, o halde Tanrı’nın yasasına uyun.
Những lời cuối cùng của lá thư ngắn tập trung vào việc tuân theo luật pháp của Thượng Đế: “Nếu các anh em muốn trở lại cùng những người thân của mình với đầu ngẩng cao ... nếu các anh em muốn làm người và sống hạnh phúc—thì hãy tuân thủ luật pháp của Thượng Đế.
Gerçekten odaklanmak istediğim bu.
Đó là điều mà tôi thực sự muốn tập trung vào.
Odaklanmak güç gerektirir.
Để giữ được sự tập trung cần phải có sức mạnh.
Böylece odaklanmak zorunda olduğumuz üç ana alan belirledik.
Có 3 mảng chính mà chúng tôi cần tập trung vào.
Ve bir sayfaya odaklanmak istersek, doğrudan açabiliyoruz.
Và nếu chúng ta muốn phóng to một trang, chúng ta có thể đơn giản là mở nó ra.
Fakat bugün fiziksel mekan için beste yapılması kavramına odaklanmak istiyorum.
Nhưng hôm nay, chúng tôi tập trung vào khái niệm về thành phần không gian vật lý.
Üçüncü öğe de iç gelişime ve kişisel gelişime odaklanmak.
Thành phần thứ ba là tập trung vào sự phát triển nội tâm và sự phát triển cá nhân.
Burada verilen talimatların büyük bir kısmı ev işleri üzerinde odaklanmaktadır; yine de, İsa’nın takipçisi olan daha genç kadınlar, maddi kaygıların hayatlarına hâkim olmasına izin vererek aşırılıklara kaçmamalı.
Trong khi phần nhiều sự dạy dỗ tựu trung vào việc nội trợ, nữ tín đồ trẻ không nên đi đến chỗ thái quá, để cho những mối quan tâm về vật chất khống chế đời sống của họ.
Bunları düşünürken özellikle bir benzetmeye odaklanmak istiyorum; -aşk deliliktir- düşüncesi.
Và để suy nghĩ thấu đáo cụ thể, tôi muốn dựa trên một phép ẩn dụ ý tưởng về tình yêu như 1 cơn điên dại.
Ayrıca iman kardeşlerimizin, Tanrı’nın gözünde neden değerli olduğuna odaklanmak da yararlıdır.
Thứ hai, chúng ta nên tập trung vào những điểm tốt của anh em mình, là những điều quý trước mắt Đức Chúa Trời.
Sizin neyiniz olduğu konusuna odaklanmak isterim.
Tôi thật sự rất muốn tập chung hơn về những gì đã xảy ra với anh.
Bu noktadan itibaren sadece evliliğinizi kurtarmaya odaklanmak yerine birlikte başka hedefler edinebilirsiniz.
Sau đó, thay vì chỉ tập trung vào việc cứu vãn hôn nhân, hai bạn có thể cùng nhau thực hiện những mục tiêu khác.
Dürüstlük ve doğrulukla dolu yaşamlar sürmek ve sonsuzlukta nerede olmak istediğimize odaklanmak büyük bir ruhsal güç kaynağıdır.
Thật là một nguồn quyền năng thuộc linh tuyệt vời để sống một cuộc sống liêm khiết và ngay chính và tập trung vào nơi chúng ta muốn được sống trong thời vĩnh cửu.
Bazen contekste bakmadan kahramanlığa, güzelliğe ve onursal olana odaklanmak elle tutulamayan şeyler 3 şekilde yüceltir: hikayenin kahramanını, dinleyeni ve hikayeyi anlatanı.
Đôi khi, tập trung vào những điều anh hùng, đẹp đẽ và lý tưởng, mà bất kể bối cảnh, có thể giúp phóng đại những điều vô hình trong 3 cách khác nhau, trong nhân vật chính của câu chuyện, trong khán giả, và trong người kể chuyện.
Dahası, şu sonuca ulaştım ki, sadece olumsuz sonuçlara odaklanmak insanı gayet olası başarılara karşı körleştiriyor.
Hơn nữa, tôi nhận ra rằng nếu chỉ tập trung vào các mặt tiêu cực nó sẽ làm lu mờ cái nhìn của bạn về khả năng của sự thành công.
Ve 7,3 milyar insanın karşısında özellikle doğanın direnç gücüne odaklanmak istiyorum.
Và đặc biệt, tôi muốn nhấn mạnh sự bền bỉ của tự nhiên cho 7,3 tỉ người trên thế giới.
Tabii ki en önemli şey: dikkatini vermeyi öğrenmek, yoğunlaşmak ya da odaklanmaktır.
Và dĩ nhiên điều chủ chốt là: học cách tập trung, chú ý.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.