oerhörd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oerhörd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oerhörd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ oerhörd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là to lớn, bao la, lớn, tuyệt vời, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oerhörd

to lớn

(huge)

bao la

(huge)

lớn

(huge)

tuyệt vời

(egregious)

lạ thường

(prodigious)

Xem thêm ví dụ

Judas nation bar på en oerhörd blodskuld. Människorna i landet hade genom att stjäla, mörda, begå äktenskapsbrott, svära falskt, vandra efter andra gudar och begå andra avskyvärdheter blivit fördärvade.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Det är inte överraskande att Herren, med tanke på den oerhörda ondskan och de stora frestelser vi möter, inte överlämnar oss åt att hitta vägen på egen hand.
Không phải là điều ngạc nhiên để thấy rằng khi chúng ta gặp phải sự xấu xa và cám dỗ khủng khiếp thì Chúa không bỏ mặc chúng ta để tìm con đường cho riêng mình.
Kyrkans tidiga medlemmar hade utstått oerhörd förföljelse i samband med evangeliets återställelse.
Các tín hữu đầu tiên của Giáo Hội đã chịu đựng nghịch cảnh khủng khiếp trong khi sự phục hồi phúc âm được phát triển.
Jag är tacksam, mina bröder, så djupt tacksam för många sista dagars heligas oerhörda tro, vilka, när de ställs inför ett beslut där kyrkan tagit ställning, rättar sig efter det beslutet.
Tôi có lòng biết ơn biết bao, hết sức biết ơn về đức tin lớn lao của rất nhiều Thánh Hữu Ngày Sau, khi phải đương đầu với một quyết định quan trọng mà Giáo Hội đã bày tỏ lập trường, đã làm theo lập trường đó.
”Inget annat århundrade kan mäta sig med det tjugonde när det gäller ociviliserade inre oroligheter, antalet stridigheter som utkämpats, de mängder av flyktingar som det skapat, de miljoner människor som dödats i krig och de oerhörda utgifterna för ’försvar’”, uppger World Military and Social Expenditures 1996.
Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”.
Uppståndelsen av våra nära och kära och andra som dött kommer att medföra en oerhörd lycka och glädje.
Sự sống lại của những người thân đã qua đời và của nhiều người khác sẽ mang lại niềm vui cho chúng ta.
I dokumentären berättar historiker och ögonvittnen om hur Jehovas vittnen överlevde, och till och med ökade i antal, trots att de utsattes för oerhörda påfrestningar.
Trong phim tài liệu này, các nhà sử học và nhân chứng kể lại làm thế nào Nhân Chứng Giê-hô-va đã sống sót và thậm chí còn phát triển, bất chấp áp lực vô cùng nặng nề.
4 Förutom att föräldrar följer med sina barn i tjänsten kan de ge dem en oerhörd hjälp och uppmuntran genom att ha övningsstunder med dem.
4 Cha mẹ có thể khuyến khích và giúp đỡ con cái rất nhiều bằng cách có những màn tập thử ngoài việc đi với chúng trong khi làm thánh chức.
Denna oerhörda troshandling är en symbol för den yttersta osjälviska handlingen i hela världshistorien, då Frälsaren gav sitt liv för oss alla för att sona våra synder.
Hành động cao quý với đức tin này là biểu tượng cho hành động vị tha tột bực trong suốt lịch sử, khi Đấng Cứu Rỗi đã phó mạng sống của Ngài cho mọi người chúng ta để chuộc tội lỗi của chúng ta.
Tusentals år innan Einstein föddes erkände bibeln att den Högste är källan till oerhörd energi.
Hàng ngàn năm trước khi Einstein ra đời, Kinh-thánh đã nhìn nhận Đấng Tối thượng là nguồn năng lượng mạnh mẽ phi thường (Ê-sai 40:29).
”Men deras oerhörda lidande gjorde oss inte glada.
Nhưng sự đau khổ tột bực của họ không làm chúng tôi vui.
Kanske många av er har känt som jag, att min tro stärks när jag lär mig om den oerhörda hängivenhet som våra förfäder visade när de tog emot evangeliet och levde fasta i tron.
Có lẽ giống như nhiều anh chị em, đức tin của tôi được củng cố khi tôi biết được về lòng tận tụy của tổ tiên chúng ta là những người đã chấp nhận phúc âm và trung thành cùng đức tin.
Jehova använde sin oerhörda kraft till att trösta och uppmuntra Elia.
Đức Giê-hô-va dùng lực mạnh mẽ để an ủi và khích lệ Ê-li
Jag ger denna korta sammanfattning av det oerhörda flöde av kunskap och myndighet från Gud över profetens huvud.
Tôi xin đưa ra phần tóm tắt ngắn gọn về sự hiểu biết dồi dào và thẩm quyền từ Thượng Đế ban cho Vị Tiên Tri của Ngài.
Naḥmanides framhöll en inkonsekvens som ända till denna dag har hindrat många judar från att ens ta i betraktande möjligheten att Jesus skulle vara Messias, när han betonade kyrkans oerhörda blodskuld.
Cho thấy một sự mâu thuẫn mà cho đến thời nay đã cản trở nhiều người Do Thái ngay cả xem xét việc Chúa Giê-su có phải là đấng Mê-si không, Naḥmanides nhấn mạnh tội làm đổ máu lớn lao của giáo hội.
De oerhörda fysiska krafter som Jehova behärskar visar att han verkligen är den Allsmäktige.
Những lực vật lý cực mạnh mà Đức Giê-hô-va điều khiển cho thấy Ngài quả là Đấng Toàn Năng.
Min familj känner en oerhörd glädje över hoppet om Jesus återkomst.
Gia đình tôi vui mừng không xiết kể về niềm hy vọng Chúa trở lại.
Men vårt hopp ger oss verkligen en oerhörd sporre att kämpa vidare och att fortsätta att hålla ut ända till slutet!
Với niềm hy vọng, chúng ta có một động cơ mạnh mẽ biết bao giúp chúng ta tiếp tục chiến đấu và bền chí cho đến cùng!
Nelson tillhörde olika gäng och deltog i våldsamheter och upplopp, som bara ledde till besvikelser och frustration, men så fann han ett verkligt hopp för framtiden, och det har inneburit en oerhörd befrielse för honom.
Còn Nelson, thay vì gặp hết nỗi thất vọng này đến thất vọng khác trong các băng đảng bạo động và bãi công, cậu tìm thấy hy vọng thật cho tương lai, và điều ấy mang lại sự khuây khỏa lớn.
Min innerliga bön är att jag ska kunna fortsätta vara ett värdigt redskap i hans hand för att föra detta stora verk vidare och uppfylla det oerhörda ansvar som åtföljer presidentens ämbete.
Lời cầu nguyện tha thiết của tôi là tôi có thể tiếp tục là một công cụ xứng đáng trong tay Ngài để tiếp tục công việc vĩ đại này và để làm tròn các trách nhiệm to lớn đi kèm theo chức vụ Chủ Tịch.
6 Trots oerhörda påtryckningar att rätta sig efter babyloniernas sedvänjor valde Daniel och hans tre kamrater dygd i stället för synd.
6 Mặc dù bị áp lực bắt họ phải tuân thủ phong tục Ba-by-lôn, Đa-ni-ên với ba người bạn đã chọn giữ đạo đức thay vì làm điều đồi bại.
För en 50-åring som aldrig har rört en penna kan det vara en oerhörd utmaning att bara hålla i pennan och försöka skriva alfabetets bokstäver.
Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi.
Du har givit Engelsmännen en oerhörd fördel i slaget.
Ông đã tạo cho lính Anh 1 lợi thế đáng kể trong cuộc chiến này.
”DET har gått två år sedan vi drabbades av den oerhörda sorgen att förlora vår lilla dotter.”
“CHÚNG TÔI mang nỗi đau buồn vô hạn đã hai năm qua kể từ ngày mất đi đứa con gái nhỏ”.
(Jesaja 40:26) Efter det att bara en del av Guds oerhörda kunskap hade räknats upp bekände en man vid namn Job ödmjukt: ”Ja, jag vet, att du förmår allt och att intet som du besluter är dig för svårt.”
Sau khi đã nghe thuật lại một ít khía cạnh của sự hiểu biết vô biên của Đức Chúa Trời, một người tên là Gióp đã khiêm nhường thú nhận: “Tôi biết rằng Chúa có thể làm được mọi sự, chẳng có ý-chỉ nào Chúa lấy làm khó lắm” (Gióp 42:2).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oerhörd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.