ögoninflammation trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ögoninflammation trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ögoninflammation trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ögoninflammation trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Đau mắt đỏ, viêm mắt, đau mắt, viêm màng kết, viêm kết mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ögoninflammation

Đau mắt đỏ

(conjunctivitis)

viêm mắt

(ophthalmitis)

đau mắt

viêm màng kết

(conjunctivitis)

viêm kết mạc

Xem thêm ví dụ

Dessa sjukdomar inbegrep tydligtvis elefantiasis, dysenteri, smittkoppor, böldpest och oftalmi (ögoninflammation).
Dường như các bệnh lây này gồm bệnh phù voi, bệnh kiết lỵ, bệnh đậu mùa, bệnh dịch hạch và bệnh viêm mắt.
Förkylning och ögoninflammation.
Tôi bị cảm lạnh và nhiễm trùng mắt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ögoninflammation trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.