огурец trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ огурец trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ огурец trong Tiếng Nga.
Từ огурец trong Tiếng Nga có các nghĩa là dưa chuột, dưa leo, cây dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ огурец
dưa chuộtnoun (плод) Если мне повезет, то это огурец или баклажан. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
dưa leonoun (растение) мы даём ей огурец, и она его съедает. Và chúng tôi đưa cho nó một miếng dưa leo và nó ăn. |
cây dưa chuộtnoun |
Xem thêm ví dụ
Ещё один прекрасный морской огурец. Đây cũng là loài sên biển xinh đẹp. |
Или возьмём этот морской огурец. Hay lấy ví dụ về con hải sâm này. |
Авокадо, огурец и сыр. dưa chuột và pho mát. |
Подводя итог, скажем, что свежий огурец превращается в маринованный, если его подготовят, очистят, погрузят в маринад и пропитают им, а затем запечатают в стерилизованные банки. Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng. |
Морской огурец посмотрел на моллюска и говорит: Dưa leo biển nhìn lại con ốc sên và bảo... |
Огурец подчеркивает вкус воды таким образом, что Vị dưa leo quện với nước khiến mùi vị rất |
Огурец? Đó là tên lửa hoặc... |
Если мне повезет, то это огурец или баклажан. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
Огурец, который является всего- навсего водой, прекрасно их удовлетворяет. Mặc dù thực sự thì dưa leo chỉ có nước, theo quan điểm của tôi, nhưng dưa leo thì hoàn toàn ổn với chúng. |
Огурец подчеркивает вкус воды таким образом, что... Vị dưa leo quện với nước khiến mùi vị rất... |
" Что число огурец- кадров должно быть! " Подумала Алиса. Một số khung hình dưa chuột thì phải! " Alice nghĩ. |
Огурец, который является всего-навсего водой, прекрасно их удовлетворяет. Mặc dù thực sự thì dưa leo chỉ có nước, theo quan điểm của tôi, nhưng dưa leo thì hoàn toàn ổn với chúng. |
Огурец Dưa-ngâm. |
Жили-были моллюск и морской огурец. Có một con sên và dưa leo biển. |
Но я не могу закрыть глаза на то, как ты здесь ночи напролет укрощаешь огурец. Nhưng tôi không thể để bà lừa dối mình cả đêm như vậy |
В Лондоне этим зданиям дали клички «огурец», «осколок», «рация», и это подрубает на корню их стремление ввысь. London đã gọi là những tòa nhà đó là Dưa Chuột, Cánh Cứng, Điện Đài-- để đưa những tòa nhà chọc trời đó về với thực tại. |
Перевод слов и фраз: "Как будет "огурец" по-испански?" Dịch từ hoặc cụm từ: "Dưa chuột trong tiếng Tây Ban Nha là gì?" |
Как морской огурец. Những con sên biển làm vậy đó. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ огурец trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.