oldu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oldu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oldu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ oldu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồng ý, ngay, phía bên phải, thích hợp, bên phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oldu

đồng ý

(agreed)

ngay

(right)

phía bên phải

(right)

thích hợp

(right)

bên phải

(right)

Xem thêm ví dụ

Yaşamdaki en önemli alanda, yani Tanrı’yla ilişkisi konusunda başarısız oldu ve O’na sadık kalmadı.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Satışın gerçekleşeceğinden nasıl haberin oldu?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
Sessiz olun.
Im lặng.
Şükürler olsun ki, Inger iyileşti ve yeniden İbadet Salonuna gidebiliyoruz.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Stilleri öğrenciler arasında moda trendi olmuş ve medya bunu "SHINee Trend'i" olarak adlandırmıştır.
Phong cách của họ đã tạo ra một xu hướng thời trang giữa các học sinh ở Hàn Quốc mà các nhà truyền thông đã đặt tên là "SHINee Trend".
Aniden, on yıllardır onları birbirine yakınlaştıran iki ortak tehdit, az çok yok oldu.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Şükürler olsun!
Ơn trời
Merhametle onlara sevindirici haber öğretildi, tövbe ettiler ve İsa Mesih’in Kefareti sayesinde ruhsal olarak Şeytan’ın ayartmalarından daha güçlü oldular.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
O cocugun hayatini kurtardigi an, kendi olum fermanini imzaladi.
Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi.
Subay olunca Amerika'ya gidebilirsin.
Sau đó anh về Mỹ.
Ne oldu?
Sao thế?
Hayat kadını olsan ne olur ki!
Cái gì mà kỹ nữ với lầu xanh hả?
Themistokles Pers İmparatorluğu'nda dalgalanmalara yol açıp Yunanistan'ın kalbine ateş salacak güçleri harekete geçirmiş oldu.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Ben de Scrum, tanıştığımıza memnun oldum.
Tôi là Scrum và hân hạnh.
Sağ ol Victor.
Cảm ơn, Victor.
Hükümetler dürüst ve iyi niyetli olsa da organize suçları durdurabilir mi?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Keşke o yetenek bende de olsa.
Một kĩ năng ước gì tớ cũng có.
MS 33 yılının Pentekost gününden sonra, yeni öğrenciler gökteki Babalarıyla nasıl bir ilişkiye sahip oldular?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
O halde, İsa’nın fidye kurbanlığı vasıtasıyla insanların günah ve ölümün köleliğinden kurtulması nasıl mümkün oldu?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Peki paraya ne oldu?
Vậy chuyện gì đã xảy ra với số tiền đó?
Öncü olun.
Làm người tiên phong.
Şükürler olsun.
Oh, cảm ơn trời đất.
Peki, savaş modeli sizin kazandığınızı söylemeye zorluyor bizi, her ne kadar bilişsel bir kazanç elde eden sadece ben olsam da.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
Cesedi de olsa görmeliyim!
Tôi muốn thấy thằng chó đó.
Eşime, ve ona ne oldu biliyor musun?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oldu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.