öm trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ öm trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öm trong Tiếng Thụy Điển.

Từ öm trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ öm

đau đớn

adjective

Men sanningen är öm
Nhưng sự thật đau đớn là ban đêm

Xem thêm ví dụ

Han skrev till församlingen i Thessalonike: ”Av öm tillgivenhet för er fann vi alltså stort behag i att ge er inte bara Guds goda nyheter utan också våra egna själar, eftersom ni hade blivit oss kära.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Men sanningen är öm
Nhưng sự thật đau đớnban đêm
Och han är också en väldigt öm älskare.
You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng.
Han är en Gud som har ”öm medkänsla”, och han är kärleken personifierad.
Ngài là Đức Chúa Trời có “lòng thương-xót”, hiện thân của tình yêu thương.
Empati, broderlig tillgivenhet och öm medkänsla kan hjälpa till att läka de djupa sår som otroheten vållat.
Sự thông cảm, tình yêu mến anh em và lòng trắc ẩn dịu dàng sẽ giúp xoa dịu những vết thương sâu xa gây nên bởi sự phản bội của người hôn phối.
Då vi således har öm tillgivenhet för er, fann vi stort behag i att inte bara ge er av Guds goda nyheter utan också av våra egna själar, eftersom ni blev oss kära.
Vậy, vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao.
Om de äldste har tillbörlig broderlig kärlek och öm tillgivenhet för varandra, så kommer de att tona ner varandras svagheter.
Nếu các trưởng lão có sự yêu thương anh em đúng cách và trìu mến dịu dàng với nhau, họ sẽ coi nhẹ cho nhau những sự yếu kém.
Det grekiska uttryck som återges med ”öm tillgivenhet” har avseende på det starka band som förenar en kärleksfull familj där alla stöder varandra.
Từ Hy Lạp dịch là “lòng yêu-thương mềm-mại” muốn nói đến sự gắn bó mật thiết đã hợp nhất một gia đình yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau.
11 Om du visar värme och känsla, kommer dina åhörare att känna att du är en människa som visar kärlek, godhet och öm medkänsla.
11 Nếu bạn bày tỏ sự nhiệt thành và tình cảm, thính giả sẽ cảm thấy bạn là một người có lòng yêu thương, nhân từ và thương xót.
17 Föräldrar och äkta män har också fått myndighet av Jehova, och den myndigheten bör användas för att hjälpa och ge öm omvårdnad.
17 Các bậc cha mẹ và những người làm chồng cũng được Đức Giê-hô-va ban cho quyền hành, và họ nên dùng quyền này để giúp đỡ, nuôi dưỡng và săn sóc.
I sitt brev till romarna förband Paulus behovet av öm tillgivenhet med rådet: ”Ta ledningen i att bevisa varandra ära.”
Trong lá thư viết cho người Rô-ma, Phao-lô khuyên rằng ngoài việc cần có tình yêu mến nồng thắm, chúng ta còn phải “thi đua tôn trọng lẫn nhau”.
Du verkar ha en öm punkt för den där pojken.
Có vẻ như cậu bé đó là điểm yếu của ngươi.
Precis innan han ger oss rådet att visa ära säger han: ”Ha i broderlig kärlek öm tillgivenhet för varandra.”
Ngay trước khi khuyên về việc kính trọng, ông nói: “Hãy lấy lòng yêu-thương mềm-mại mà yêu nhau như anh em”.
11 Vad kan vi lära oss om öm medkänsla genom det sätt Jehova behandlade Israels nation på?
11 Cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân Y-sơ-ra-ên dạy chúng ta bài học gì về lòng trắc ẩn dịu dàng?
Jag önskar tala om hur Mormons bok, som är en öm barmhärtighet från Herren, bevarad för dessa sista dagar, befriar oss genom att lära oss på ett rent och ”felfritt” sätt om Kristi lära.
Tôi muốn được nói về cách mà Sách Mặc Môn, tức là tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa được để dành cho những ngày sau này, giải thoát chúng ta bằng cách dạy cho chúng ta giáo lý của Đấng Ky Tô trong một cách thanh khiết và “đúng thật nhất”.
Uppriktigt beröm skapar öm tillgivenhet i familjen och i församlingen, och ungdomarna känner sig uppmuntrade att vända sig till erfarna bröder och systrar för att få råd.
Lời khen thành thật giúp phát huy tình yêu mến nồng thắm trong gia đình và hội thánh, như thế khuyến khích người trẻ tìm đến các anh chị có kinh nghiệm để được lời khuyên.
Men de kristna behöver inte vänta tills det uppstår en krissituation för att de skall visa öm medkänsla.
Tuy nhiên, tín đồ đấng Christ không phải chờ đến khi có một khủng hoảng mới bày tỏ lòng nhân từ thương xót.
Vi förtröstar helt och fullt på att Jehova har öm tillgivenhet för sina tjänare och att han i sinom tid, precis som i fallet med Job, rikligen kommer att belöna oss om vi bevisar oss trogna. — Jak.
Chúng ta làm cho Đức Giê-hô-va vui lòng khi giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời trong những hoàn cảnh khó khăn, và do đó chứng tỏ rằng lời vu khống của Sa-tan là sai lầm trong trường hợp của chúng ta.
Jesu reaktion inför Lasarus’ död uppenbarar en mycket öm och kärleksfull sida hos Guds Son.
Phản ứng của Chúa Giê-su trước cái chết của La-xa-rơ cho thấy ngài là đấng giàu tình cảm.
En sådan självcentrerad syn på livet lämnade ingen plats för öm medkänsla.
Người có quan niệm sống vị kỷ đó không thể nào có lòng trắc ẩn chân thành.
Världens enda vita svarta öm?
Đại bàng đen trắng duy nhất?
Vad avses med uttrycket ”öm tillgivenhet”?
Cụm từ “lòng yêu-thương mềm-mại” có nghĩa gì?
Då vi således har öm tillgivenhet för er, fann vi stort behag i att inte bara ge er av Guds goda nyheter utan också av våra egna själar, eftersom ni blev oss kära.” — 1 Thessalonikerna 2:7, 8.
Vậy, vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8).
Många av rollförebilderna inom underhållningen och sporten är ”tuffingar”, som varken gråter eller visar öm tillgivenhet.
Một số người được coi là gương mẫu trong giới giải trí và thể thao, là những người tự cho mình có đầy nam tính không thèm rơi lệ hoặc tỏ lòng trìu mến.
21 Utrymmet räcker inte till för att ta upp alla de områden inom vilka det krävs öm medkänsla — i vårt umgänge med de äldre, de sörjande och dem som blir förföljda av en icke troende make eller maka.
21 Chúng tôi không có đủ chỗ trong bài này để bàn về tất cả các trường hợp đòi hỏi chúng ta phải tỏ lòng thương xót—khi đối đãi với người già cả, người buồn rầu, anh chị bị người hôn phối không tin đạo chống đối.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öm trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.