ombud trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ombud trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombud trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ombud trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người được ủy nhiệm, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ombud
người được ủy nhiệmnoun |
đại biểunoun |
Xem thêm ví dụ
De unga männen i aronska prästadömet får inte bara makt och myndighet att vara Herrens ombud och utföra sina plikter i prästadömet, utan får också nycklarna till änglars betjäning. Không những các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn nhận được quyền năng và thẩm quyền để làm người đại diện cho Chúa trong việc thực hiện các trách nhiệm của chức tư tế của mình, mà các em còn nhận được các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ nữa. |
Ombud, oavsett hur det ser ut... Các đặc vụ, không quan trọng nó như thế nào... |
I framtiden bör du fylla i ett nytt sjukvårdskort 1) om du behöver göra några ändringar i kortet, till exempel när det gäller önskemål, ombud i sjukvårdsfrågor, adresser eller telefonnummer, eller 2) om ditt kort har försvunnit eller blivit förstört. Trong tương lai, anh chị cần điền một bản DPA mới nếu (1) cần thay đổi những thông tin như: nguyện vọng, người đại diện về y tế, địa chỉ, số điện thoại, hoặc (2) bản này bị mất hoặc bị hủy. |
Jag är avsiktligt ett ombud. Tôi là người cho chúng sinh sản. |
Ms Tousignant kommer fungera som mitt ombud. Cô Tousignant là người được tôi ủy quyền. |
Dessa är ombud Printiss och Reid. Đây là đặc vụ Prentiss và Reid. |
49 Och låt genom kyrkans röst utse ett ombud för kyrkan i Ohio för att ta emot pengar till köp av mark i aSion. 49 Và một người đại diện phải được tiếng nói của giáo hội chỉ định cho giáo hội ở Ohio, để thu nhận tiền cho việc mua đất ở aSi Ôn. |
Gå till Sidao som mitt ombud. Gửi đặc sứ của ta tới Sidao. |
Ta in ert ombud hit. Hãy kêu phụ tá của ngài vô đây. |
Vi tror att Sanga sändes till Örnnästet som ombud för nån högre upp, och att han levererade instruktionerna för mordet på khan. Chúng tôi nghĩ Sanga đã được phái tới Kochkor... được ủy nhiệm nhiệm vụ lớn hơn... Là người đã đưa chỉ dẫn việc ám sát Khả Hãn. |
(Matteus 12:22–26) Jesus sade i själva verket: ”Om jag enligt vad ni säger var Satans ombud och upphävde det Satan har gjort, då skulle Satan arbeta emot sina egna intressen och skulle snart falla.” (Ma-thi-ơ 12:22-26) Thật ra thì ngài nói: ‘Nếu ta là người của Sa-tan mà phá việc của Sa-tan, vậy hóa ra Sa-tan tự phá quyền lợi của chính mình để sụp đổ sớm’. |
Historien upptecknar den härliga dag när prästadömet återställdes till jorden och gav människan rätt att återigen handla som Guds ombud och utföra heliga prästadömsförrättningar. Lịch sử ghi lại cái ngày vinh quang mà chức tư tế đã được phục hồi trên thế gian và một lần nữa ban cho những người nam quyền hành động với tư cách là những người đại diện của Thượng Đế khi họ thực hiện các giáo lễ thiêng liêng của chức tư tế. |
Tänk om han skulle sätta det i system att bara prata med dig genom ombud och att det verkar som att han tänker fortsätta med det. Nói sao nếu con thường làm điều này và sẽ tiếp tục như thế? |
Jag vill säga till alla dem som jag gör affärer med att jag har lämnat mina angelägenheter till ombud och sekreterare som kommer att ordna mina affärer på ett punktligt och korrekt sätt och se till att alla mina skulder betalas i rätt tid genom försäljning av egendom eller på annat sätt som saken fordrar eller som omständigheterna tillåter. Tôi muốn nói với tất cả những người mà tôi giao dịch, rằng tôi đã trao lại những công việc cho những người đại diện và thư ký, là những người sẽ giải quyết tất cả công việc một cách mau lẹ và đúng đắn, và sẽ lo liệu rằng mọi nợ nần của tôi đều được thanh toán đúng thời hạn, bằng cách chuyển nhượng tài sản, hay bằng một cách nào khác, tùy theo trường hợp đòi hỏi, hay tùy theo hoàn cảnh cho phép. |
De har inte varit några fredsbudbärare, utan har gång på gång varit dödens ombud. Chúng không phải là sứ giả hòa bình nhưng chúng đã nhiều lần và tiếp tục là sứ giả của sự chết. |
1–3: Sidney Gilberts kallelse och utkorelse i kyrkan är att ordineras till äldste; 4–7: Han skall även verka som biskopens ombud. 1–3, Sự kêu gọi và sự tuyển chọn của Sidney Gilbert trong Giáo Hội là được sắc phong chức anh cả; 4–7, Ông cũng phải phục vụ với tư cách là người đại diện của vị giám trợ. |
Google har rätt att ange priser som anses rimliga, förutom i de fall där Google agerar ombud åt dig eller där Google har förbundit sig att sälja en bok till ett pris som utgivaren angett. Ngoại trừ trường hợp Google làm đại lý của bạn hay Google phải bán ở mức giá quy định của nhà xuất bản, thì Google có toàn quyền định giá nếu thấy phù hợp. |
Vi agerar som ombud för folket, sir. Chúng ta hành động với sự cho phép của chính phủ. |
Dina ombud av detta behöver en uppsättning i sina bilar. Có người đi cùng để cất những tài liệu này trong xe. |
Hon använde ombud för att isolera sig. Cô ta dùng người khác để tránh bị dính líu. |
Du bör även ingående informera dem som du bett att vara ombud för dig i sjukvårdsfrågor och de familjemedlemmar som inte är Jehovas vittnen om vad du har beslutat. Anh chị nên cho người đại diện về y tế và các thành viên không cùng đạo trong gia đình biết rõ về các quyết định của mình. |
Likt Jesus betraktade de kristna sig som fredsbudbärare, och de kunde inte under några omständigheter vara dödens ombud.” Tín đồ đấng Christ tự xem họ là sứ giả đem lại hòa bình giống như Giê-su; họ không thể nào giết người dù trong bất cứ hoàn cảnh nào”. |
Fullständig uppfyllelse av fastelagen sker när fasteoffret ges till Herrens ombud, biskopen. Việc làm tròn hoàn toàn luật nhịn ăn xảy ra khi của lễ nhịn ăn được đưa cho người đại diện của Chúa, là vị giám trợ. |
Vi är Herrens ombud i det frälsningens och upphöjelsens verk som ska förhindra att ”hela jorden slås med en förbannelse” (L&F 110:15) när han återvänder. Chúng ta là những người đại diện của Chúa trong công việc cứu rỗi và tôn cao mà sẽ ngăn chặn “cả thế gian này ... bị đánh bằng sự rủa sả” (GLGƯ 110:15) khi Ngài tái lâm. |
Du bör även ingående informera dem som du bett att vara ombud för dig i sjukvårdsfrågor och de familjemedlemmar som inte är Jehovas vittnen om vad du har beslutat. Nên cho bác sĩ chữa trị cho anh chị cũng như những người không cùng đạo trong gia đình biết về quyết định đó và lý do anh chị quyết định như thế. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombud trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.