omurga kemiği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omurga kemiği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omurga kemiği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ omurga kemiği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sống lưng, thịt thăn, xương sống, đỉnh, hẻm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omurga kemiği

sống lưng

(chine)

thịt thăn

(chine)

xương sống

(chine)

đỉnh

(chine)

hẻm

(chine)

Xem thêm ví dụ

Omurga kemiği için tasarlanmış ince, sert bir yatakta yatıyordum.
Tôi được đặt nằm trên gường cứng dành cho bệnh nhân cột sống.
Parmak, kalça, omurga, köprücük kemikleri gibi... ...daha önce Homo erectus da görülmemiş... ...kemikleri bulmaya başladık...
Chúng tôi bắt đầu tìm xương các chi, chúng tôi tìm thấy xương ngón tay, xương chậu, đốt sống, xương sườn, xương đòn, những thứ chưa bao giờ thấy ở loài Homo erectus.
Bazı ilkel yılanların arka ekstremitelere sahip oldukları bilinmektedir, ancak bunların pelvis kemikleri, omurgaya doğrudan bir bağlantıdan yoksundur.
Một số loài rắn nguyên thủy còn có các chi sau, nhưng các xương chậu của chúng không có kết nối trực tiếp tới cột sống.
Kırık olan iki kaburga kemiğimi çıkardılar ve omurgamı yeniden oluşturdular.
Họ lấy ra 2 cái xương sườn bị gãy và tạo lại phần cột sống lưng
Son noktada, vücudumuzdaki kolajenin aynısını elde ediyoruz -- el değmemiş, yepyeni. Bununla çeşitli medikal implantlar üretiyoruz: Kemik boşlukları dolgusu mesela, ciddi kemik kırıkları, omurga füzyonu için.
Chúng tôi cô đặc protein, chuyển protein sang phòng làm sạch để lọc sau cùng, và kết quả là collagen tương đồng với collagen trong cơ thể chúng ta -- dòng sản phẩm hoàn toàn mới với chất này chúng tôi sẽ làm cấy ghép y khoa: như độn xương rỗng cho những vết gãy nghiêm trọng, cứng khớp đốt sống.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omurga kemiği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.