oppositionsparti trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oppositionsparti trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oppositionsparti trong Tiếng Thụy Điển.

Từ oppositionsparti trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đảng đối lập, đối lập, phe đối lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oppositionsparti

đảng đối lập

đối lập

phe đối lập

Xem thêm ví dụ

Istället kan han eller hon när som helst avgå av personliga skäl, men tvingas bara att avgå om ett oppositionsparti vinner en majoritet av platserna i underhuset.
Bất cứ lúc nào người giữ chức vụ này cũng có thể từ chức vì các lý do cá nhân hay lý do khác, tuy nhiên Thủ tướng bắt buộc phải từ chức khi một đảng khác chiếm được số ghế đa số trong Hạ viện.
Två år senare förbjöd Tombalbaye oppositionspartierna och upprättade ett enpartisystem.
Hai năm sau, François Tombalbaye cấm các chính đảng đối lập và thiết lập một hệ thống độc đảng.
Oppositionspartier, unioner och människorättsorganisationer började då hålla veckovisa demonstrationer, trots att de var illegala utan regeringens tillstånd under det pågående undantagstillståndet.
Các đảng đối lập, đoàn thể, và tổ chức nhân quyền sau đó đã bắt đầu tổ chức các cuộc biểu tình hàng tuần, mặc dù các cuộc biểu tình là bất hợp pháp do không được phép vì chính phủ đặt đất nước tình trạng khẩn cấp đang diễn ra, chính phủ cố gắng đàn áp các cuộc biểu tình càng nhiều càng tốt, trong khi hứa hẹn sớm chấm dứt ngay tình trạng khẩn cấp.
Klädstilen började dock användas av medlemmar som hade bemannat ett ZNP-kontor med anknytningar till Kuba, och det blev ett vanligt sätt att klä sig på bland medlemmar i oppositionspartierna månaderna före revolutionen.
Tuy nhiên, thực tiễn này bắt đầu từ các thành viên từng công tác tại một văn phòng chi nhánh của ZNP tại Cuba và nó trở thành một kiểu trang phục phổ biến trong các thành viên đảng đối lập từ nhiều tháng chuẩn bị cho cách mạng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oppositionsparti trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.