ordförande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordförande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordförande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ordförande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chủ tịch, Chủ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordförande

chủ tịch

noun

Jag ska tala med ordföranden, se vad vi kan hitta på.
Tôi sẽ nói với chủ tịch, xem chúng tôi có thể làm được gì.

Chủ tịch

noun

Vad kan jag göra för er, ordförande Goodchild?
Tôi có thể giúp thế nào đây, Chủ tịch Goodchild?

Xem thêm ví dụ

Ordförande själv, som i sin egenskap av Arbetsgivaren kan låta sin dom att göra tillfälliga misstag på bekostnad av en anställd.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
I avslutningen av programmet framförde ordföranden hälsningar från när och fjärran och delade sedan ut diplomen och meddelade till vilka länder missionärerna skulle sändas.
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
Ordförande får det svaret av Derby publiken på sitt utspel.
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV.
Ordföranden för programmet var Theodore Jaracz, en medlem av den styrande kretsen.
Chủ tọa của chương trình là anh Theodore Jaracz, một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Ordföranden känner igen minoritetsledaren, mr Erikson.
Tôi nhận ra thủ lĩnh thiểu số, ngài Erikson.
Faktum är att den som har sammankallat domstolen är översteprästen Kaifas, som var ordförande när Sanhedrin dömde Jesus Kristus till döden några månader tidigare.
Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết.
Tack, herr ordförande.
Cám ơn, thưa quý tòa.
Fram till den 1 juli 2011 var han verkställande direktör och vice ordförande i Government of Singapore Investment Corporation (GIC) liksom ordförande i Singapore Press Holdings Limited (SPH).
Cho đến ngày 1 tháng 7 năm 2011, ông đã đảm nhận các chức vụ Tổng giám đốc điều hành và Phó chủ tịch của Công ty đầu tư chính phủ Singapore Temasek và Chủ tịch của Singapore Press Holdings Limited (SPH).
Arenan fick sitt namn år 2002 efter före detta Catania-ordföranden Angelo Massimino.
Sân vận động được đổi tên nhằm tưởng nhỡ cựu chủ tịch Angelo Massimino vào năm 2002.
Tack, herr ordförande.
ngài chủ tọa.
Det kan finnas flera vice ordförande.
Có thể có Phó thủ tướng.
2004 blev José Manuel Barroso ordförande, men parlamentet hävdade ännu en gång sig självt genom att motsätta sig den föreslagna sammansättningen av kommissionen Barroso.
Năm 2004 José Manuel Barroso trở thành chủ tịch ủy ban, tuy nhiên một lần nữa Nghị viện lại tự khẳng định quyền của mình khi bác chức ủy viên đề nghị của Ủy ban Barroso.
När de hade gått igenom alla fakta, beordrade de kyrkan att meddela att det var kyrkans ordförande och inte vittnena som hade orsakat problemet.
Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng.
Styrelsens ordförande bör utses av det svenska riksrådet och de övriga fyra ledamöterna ska utses av förvaltarna av de prisutdelande institutionerna.
Chủ tịch Hội đồng quản trị được Vua Thụy Điển bổ nhiệm, với bốn thành viên khác do ủy thác của các tổ chức trao giải thưởng bổ nhiệm.
Det är ordföranden.
Đó là ngài chủ tịch
(Hebréerna 2:12) Vi bör därför ha för vana att sitta på våra platser innan ordföranden introducerar sången och sedan koncentrera oss på innebörden i orden när vi sjunger.
(Hê-bơ-rơ 2:12, Ghi-đê-ôn) Vì thế, chúng ta nên cố gắng vào chỗ ngồi trước khi người chủ tọa giới thiệu bài hát, và rồi chú tâm vào ý nghĩa của lời mình hát.
I mars 2013 blev han vice ordförande för Kinesiska folkets politiska konsultativa konferens (CPPCC).
Tháng 3 năm 2013, ông được bầu làm Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (CPPCC).
Den 1 september 2008 offentliggjorde Olympique Lyonnais ordförande Jean-Michel Aulas planer på att bygga en arena med kapacitet på 60 000 åskådare, preliminärt under namnet "OL Land", i Lyonförorten Décines-Charpieu.
Vào ngày 1 tháng 9 năm 2008, chủ tịch Olympique Lyonnais Jean-Michel Aulas đã công bố kế hoạch xây dựng một sân vận động 60.000 chỗ ngồi mới, có tên dự kiến là OL Land, được xây dựng trên khu đất rộng 50 ha nằm ở Décines-Charpieu, ngoại ô Lyon.
Närvaron av skyddsänglar, ordförande.
Sự hiện diện của thiên thần hộ mệnh, thưa ngài.
Ordföranden presenterade sedan en av lärarna vid Gilead, Lawrence Bowen, som talade över ämnet ”Bestäm dig för att inte veta om något”.
Kế tiếp, anh chủ tọa giới thiệu một trong các giảng viên Trường Ga-la-át là anh Lawrence Bowen. Anh Bowen nói về chủ đề “Hãy quyết định chẳng biết sự gì”.
Inga fler frågor, herr ordförande.
Không hỏi gì thêm, thưa Ngài.
Kommittén består av en högrådsmedlem, en medlem i stavens Hjälpförenings presidentskap, ordföranden för biskoparnas välfärdsråd och stavens oberoendespecialister.
Hội đồng này gồm có một thành viên của hội đồng thượng phẩm giáo khu, một thành viên của chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, chủ tịch hội đồng an sinh của các giám trợ, và các chuyên gia về chương trình tự lực cánh sinh của giáo khu.
Äldstekretsarna utser en av bröderna till ordförande i gruppen.
Các hội đồng trưởng lão sẽ chọn một anh làm chủ tọa.
Under tiden utsågs en ny domare till ordförande.
Trong lúc ấy, một chánh án mới đã được chỉ định để chủ tọa vụ kiện.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordförande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.