orimlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orimlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orimlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ orimlig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vô lý, lố bịch, quá đáng, phi lý, quá mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orimlig

vô lý

(unreasonable)

lố bịch

(preposterous)

quá đáng

(excessive)

phi lý

(preposterous)

quá mức

(excessive)

Xem thêm ví dụ

En tidningsreporter i Östafrika skrev: ”Ungdomar väljer att rymma hemifrån för att komma undan de orimliga kraven på hemgift som omedgörliga släktingar ställer.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Hon är orimlig.
Ô, cô ta lại lố bịch rồi.
Eftersom jag hade hand om inköpen av mat och förnödenheter, blev jag häpen över de orimliga priserna på matvaror.
Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt.
För att visa det orimliga i läran om helveteselden kan vi säga: ”Ingen kärleksfull far skulle straffa sitt barn genom att hålla barnets hand i en eld.
Để phơi bày sự vô lý của giáo lý hỏa ngục, chúng ta có thể nói: ‘Không có người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách giữ tay nó trên lửa.
Vi bör samtidigt undvika att gå till orimliga ytterligheter i fråga om att tillämpa Bibelns principer och att yrka på att alla våra bröder skall göra detsamma. — Filipperna 4:5.
Đồng thời chúng ta nên tránh áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh một cách thái quá và khăng khăng đòi hỏi tất cả các anh em cũng phải làm như thế (Phi-líp 4:5).
De tycker att det är orimligt att Gud skulle plåga människor för evigt och utsätta dem för olidliga smärtor.
Họ nghĩ nếu Đức Chúa Trời hành hạ người ta đời đời, bắt họ phải chịu đau đớn cùng cực, thì thật là lý.
Somliga har belyst det orimliga i helvetesläran genom att fråga vad lyssnaren skulle tycka om en förälder som straffade sitt olydiga barn genom att hålla barnets hand i en eld.
Một vài tín-đồ đã minh họa cho người ta thấy tính chất ngược với lẽ phải của giáo thuyết lửa địa ngục bằng cách hỏi người nghe nghĩ gì về một kẻ làm cha mà lại trừng phạt đứa con đã cãi lời mình bằng cách kề tay con trên lửa để đốt.
Det är orimligt att äta popcorn på match.
Ăn bỏng ngô xem bóng chày thật không bình thường.
Jesus kallade köpmännen rövare, säkert därför att de begärde orimliga priser för sina tjänster.
Chúa Giê-su gọi những kẻ buôn bán ấy là phường “trộm cướp”, rất có thể vì họ đã đổi tiền với phí cao và bán đồ với giá cắt cổ.
Det hela - det är orimligt från början till slut. " ganska rimligt ", sa osynlige mannen.
Toàn bộ doanh nghiệp - đó là không hợp lý từ đầu đến cuối ". " Hoàn toàn hợp lý, " Invisible Man.
I vissa länder är det vanligt att begära ett orimligt högt brudpris, men Bibeln säger tydligt att giriga människor och utpressare inte skall ärva Guds kungarike.
Tại vài nước, người ta thường đòi một giá cô dâu rất cao, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rõ ràng rằng những kẻ tham lam và bóc lột sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10).
Kolumnisten Meg Greenfield säger beklagande: ”Man kan slå upp dagstidningen vilken dag som helst och läsa om åtalsjuryer och brottmålsadvokater och orimliga skadeståndsanspråk, om fiffel och båg och oärliga affärsmetoder — det är faktiskt ganska deprimerande.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Gäster bör inte tillåtas att ta över och välja tvivelaktig musik eller höja ljudnivån så att den blir orimligt hög.
Không nên để cho khách điều khiển và đưa vào những bản nhạc đáng nghi ngờ hoặc mở âm thanh quá lớn.
Det är absurt orimligt, men vi känner båda att detta faktum kan öka farbror
Đó là ngớ ngẩn không hợp lý, nhưng cả hai chúng tôi đều cảm thấy rằng thực tế có thể làm tăng Bác
(Matteus 22:37–39; Johannes 13:34; 1 Petrus 2:21) Tänk på att Jesus inte begär det orimliga.
(Ma-thi-ơ 22:37-39; Giăng 13:34; 1 Phi-e-rơ 2:21) Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su không đòi hỏi chúng ta làm chuyện không thể làm.
Uppmaningen att gifta sig ”i Herren” är alltså varken orimlig eller gammalmodig.
Đúng vậy, chỉ kết hôn với “môn đồ của Chúa” vẫn còn là điều thực tế.
27 För det verkar orimligt att skicka i väg en fånge utan att ange vad han är anklagad för.”
27 Tôi thiết nghĩ, nếu giải một tù nhân đi mà không cho biết người ấy bị buộc tội gì thì thật là lý”.
Deras diskurs är totalt orimlig.
Bởi những lần thuyết trình của họ hoàn toàn không khả thi.
Föräldrar kan ställa orimligt höga krav när det gäller barnens prestationer i skolan.
Con cái có thể bị thúc đẩy quá lố để học thật giỏi ở trường.
Vi lyssnar till profetiska ord även när det verkar orimligt, olägligt och obekvämt.
Chúng ta lưu tâm đến lời nói của vị tiên tri ngay cả khi lời nói đó có vẻ không hợp , bất tiện và khó chịu.
(2 Kungaboken 9:16—27) Beträffande de platser där dessa och andra strider utkämpades skriver George Smith: ”Det som frapperar en är att ingen av dessa berättelser ... innehåller några geografiska orimligheter.”
Nói về các bãi chiến trường như những nơi kể trên, George Smith viết: “Điều nổi bật là trong các lời tường thuật... không có một điểm địa dư nào mà không thể không có được”.
Men Jehova ställde inte orimliga krav på Mose.
Nhưng Đức Chúa Trời không đòi hỏi quá sức của Môi-se.
Det är biologiskt orimligt.
Điều đó thật vô về mặt sinh học!
Det var utan tvivel i samma anda som de gick orimligt långt i sin lydnad för ett rimligt bud, att Guds namn inte skulle missbrukas, så att de sade att namnet inte ens skulle uttalas.
Rõ ràng cũng với tinh thần này, điều răn hợp lý là không được coi thường danh Đức Chúa Trời đã bị họ diễn giải theo cách quá ư vô lý, thậm chí cho rằng danh đó cũng không được nói đến nữa.
I ett tal som beskrev ett föreslaget hälsovårdsprogram för landet påpekade USA:s president att invånarna i USA — förutom att de får bära ”de orimliga kostnaderna för våldet i landet” — hade ”högre frekvens av aids, av rökning, av omåttligt drickande, av tonårsgraviditeter och av barn med för låg födelsevikt” än något annat industriland.
Thật ra, trong một bài diễn văn đại cương về dự án chương trình y tế tại Hoa Kỳ, vị tổng thống xứ này nêu ra rằng ngoài “những chi phí quá mức của vấn đề bạo động tại xứ sở này”, dân Mỹ “có tỉ lệ về bệnh AIDS (Sida), nghiện thuốc lá và uống rượu quá độ, trẻ em mang thai, những trẻ sơ sinh nhẹ cân” nhiều hơn tại bất cứ một quốc gia tiền tiến nào khác.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orimlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.