ortaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ortaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ortaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ortaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là biến mất, trẹo xương, hẳn, ở ngoài, lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ortaya

biến mất

(out)

trẹo xương

(out)

hẳn

(out)

ở ngoài

(out)

lúng túng

(out)

Xem thêm ví dụ

Konuşman uzun olduğu ölçüde basit olmalı ve ana noktaların o ölçüde göze çarpmalı ve kesin olarak ortaya çıkmalıdır.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Ortaya çıkan şu ki, bu köyde aslında hiç atık kağıt yoktu.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Ve bu özellikleri onların zifiri karanlık ortamda yönlerini bulmalarını sağlar.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
Yeruşalim’in yıkımıyla ilgili peygamberlik sözleri Yehova’nın, olacakları toplumuna ‘meydana çıkmadan önce işittiren’ bir Tanrı olduğunu net şekilde ortaya koyar (İşaya 42:9).
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Bu tepki, kendiliğinden ortaya çıkmalıdır.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
Sosyal yabancılığı ortadan kaldırmak.
Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu.
Tanrı’nın sözü “yürekteki niyetleri ve düşünceleri” nasıl ortaya serer?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Yine de, okulda olsun, iş yerinde ya da başka bir ortamda olsun, doğru tarafta tavır aldığımızda, Yehova vefalı sevgimizi doğal karşılamaz.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Yehova’nın cennet yeryüzünde bize verecekleri üzerinde sık sık düşünsek de bu makalede daha çok O’nun neleri ortadan kaldıracağını göreceğiz.
Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ.
Günümüzde de çeşitli psikoloji ekolleri rüyaların anlamlarına ilişkin çeşitli varsayımlar ortaya atmışlardır.
Trong thời hiện đại, các trường phái tâm lý học khác nhau đã đưa ra những lý thuyết về ý nghĩa của những giấc mơ.
İsa’nın öğrencileri böyle bir ortamda büyümüşlerdi; bu nedenle geri döndüklerinde, “İsanın bir kadınla konuşmakta olmasına şaştılar.”
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
Ortaya çıkan parçanın adı "The Age of Amazement."
Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement."
Ortaya.
Ngay chính giữa.
Bu, kurtuluşun yakın olduğu ve çok yakında Tanrı’nın Gökteki kusursuz Krallığının bu kötü ortamın yerine geçeceği anlamına gelir. İsa öğrencilerine bu Krallık hakkında dua etmelerini öğretti.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Konuşma, Hıristiyan Âleminin, pak Hıristiyan öğreti ve uygulamalarından sapmış olduğunu tüm çıplaklığıyla ortaya koydu.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
Günün karanlığı, gecenin karanlığı, yaz ortasının karanlığı.
Khoảng tối ban ngày, khoảng tối ban đêm, khoảng tối giữa mùa hè nóng bỏng.
1, 2. (a) Şu anki kötü ortam nasıl sona erecek?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
Yakın bir yerde saklanan babam ortaya çıktı ve özetle hapse alındı.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
“İnsan kendisinin ancak şans eseri ortaya çıktığı Evren’in duygusuz enginliği içinde yalnız başına olduğunu en sonunda anladı.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
(b) Dua ile ilgili hangi sorular ortaya çıkıyor?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
Ve savaşın ortasında bana depodaki bir hırsızı güldürebileceğimi söyledi.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
Bu geziden ve çalışmadan ortaya çıkan fikir Katlaskop (Katlanabilir Mikroskop) adını verdiğimiz şeydi.
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
Evet, düşmanını ortadan kaldırman gerek.
Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống
Bu konuda benim bir planım var. Fakat bu planın ne olduğunu anlatmam için size ortama zemin hazırlayan küçük bir hikaye anlatmam gerekiyor.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
Takım olaya karıştı ve bir dakikadan daha az sürede sorunu ortadan kaldırdılar.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ortaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.