осознанность trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ осознанность trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ осознанность trong Tiếng Nga.

Từ осознанность trong Tiếng Nga có các nghĩa là ý thức, sự nhận thức, Ý thức, Chánh niệm, nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ осознанность

ý thức

(awareness)

sự nhận thức

(awareness)

Ý thức

(consciousness)

Chánh niệm

(mindfulness)

nhận thức

(awareness)

Xem thêm ví dụ

Продолжай исполнять его волю, и ты будешь ощущать любовь, радость и спокойствие, которые дает осознание того, что Иегова — твой Отец.
Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài.
Когда эти продажные люди предложили Иуде за предательство Иисуса 30 сребренников из сокровищницы храма, они не мучились осознанием своей вины.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Таким образом мы духовно познаем чудеса, заключенные даже в самых небольших Божьих творениях, что наполняет наши сердца радостью осознания любви Бога.
Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế.
Полное осознание благословений храмового брака почти не подвластно нашему земному пониманию.
Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người.
Если есть метод, который поможет мне быть сознательным, я буду практиковать его, но будет ли это осознанием?
Nếu có một phương pháp mà sẽ giúp đỡ tôi tỉnh thức, tôi sẽ luyện tập nó; nhưng đó là tỉnh thức à?
Основы преподавания и изучения Евангелия, такие как понимание контекста и содержания, выявление и понимание Евангельских учений и принципов, осознание их истинности и значимости и их применение – это, скорее, не методы, а результаты, которые должны быть достигнуты.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Самое важное открытие, которое мы сделали, фокусируясь на общественном действии, это осознание того, что тяжелый выбор - это выбор не между добром и злом, а между одним добром и другим добром.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
Осознание того, что Иегова рядом с нами, помогает сохранять радость, быть благоразумными, не переживать из-за сегодняшних проблем и не беспокоиться о будущем, как об этом говорится в 6-м стихе.
Ý thức về sự gần gũi này giúp chúng ta vui mừng, phải lẽ và không lo lắng về những vấn đề trong hiện tại hoặc trong tương lai, như câu 6 cho thấy.
Для этого, конечно, требуются постоянное осознание и усилия.
Dĩ nhiên, điều này đòi hỏi ta phải luôn luôn cố gắng và có sự nhận thức.
Это лучший способ осознания своего достоинства, своей ценности и чести, и своего обещания.
Không bao giờ có thể có bằng chứng nào xác thật hơn về phẩm giá, giá trị, đặc ân và lời hứa của các em.
А затем, если вы пойдете и сделаете то, что угодно Ему, ваша сила доверия к Нему возрастет, и в свое время вас преисполнит чувство благодарности от осознания того, что и Он научился доверять вам.
Và nếu sau đó các anh chị em đi và làm điều Ngài muốn các anh chị em làm, thì khả năng tin cậy Ngài của các anh chị em sẽ phát triển và cuối cùng các anh chị em sẽ tràn ngập lòng biết ơn để thấy rằng Ngài đã trở nên tin cậy các anh chị em.
Наподобие медицины, где есть клятва Гиппократа для осознания своей ответственности и где высшая ценность есть лечение пациентов.
Có thể giống như trong y học, chúng ta có lời thề Hippocrate để thừa nhận trách nhiệm và giá trị cao hơn cho việc chữa trị cho bệnh nhân.
Ее улыбка и сердечное приветствие коренились в осознании того, что эта сестра и дочь Бога продолжает идти заветным путем в свой вечный дом.
Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà.
Наш Небесный Отец слышит молитвы Своих детей по всему лицу Земли, просящих дать им еду, одежду, чтобы покрыть свои тела, а также чувство собственного достоинства, приходящее от осознания своей способности обеспечивать себя.
Cha Thiên Thượng nghe những lời cầu nguyện của con cái Ngài trên khắp thế gian là những người khẩn cầu có được thức ăn, quần áo để che thân và đủ tư cách để có thể tự lo liệu cho mình.
Осознание того, что кто-то радуется дружбе со мной, повышало мою самооценку и уверенность в собственных силах.
Việc biết rằng một người nào đó thích làm bạn với tôi đã làm tăng sự tin tưởng và lòng tự trọng của tôi.
11, 12. а) Почему у некоторых в собрании может притупляться осознание того, в какое время мы живем?
11, 12. (a) Có thể lý do nào đã khiến một số người trong hội thánh mất tinh thần khẩn trương?
«Колумбайн» была приливной волной, после крушения которой местным жителям и обществу в целом потребуются годы для полного осознания произошедшего.
Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó.
Важность темы не уменьшается от осознания того, что она состоит из более фундаментальной вещи с добавкой случайностей.
Ta không làm giảm sự quan trọng của các lĩnh vực này khi cho rằng chúng theo sau những thứ căn bản hơn, và các biến cố.
Осознание правды дало мне возможность выбора: продолжать ненавидеть или забыть?
Tôi nên tiếp tục thù ghét, hay tha thứ?
Он объяснил, что смеялся от стыда и осознания своего стыда.
Ông giải thích rằng đó là tiếng cười của sự xấu hổ và là nhận thức về sự xấu hổ của riêng ông.
Это очень важно – направить каждого дьякона к духовному осознанию святости своего посвященного призвания.
Thật là quan trọng đối với mỗi thầy trợ tế để được hướng dẫn đến một sự nhận biết thuộc linh về sự thiêng liêng của sự kêu gọi đã được sắc phong của mình.
Развитие способности обладать дарами земли начинается со смирения при осознании нашей человеческой слабости и силы, доступной нам через Христа и Его Искупление.
Việc phát triển khả năng để làm cho những vật trên đất phục tùng bắt đầu bằng lòng khiêm nhường để nhận ra sự yếu đuối của con người và quyền năng có sẵn cho chúng ta nhờ vào Đấng Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.
Принятие смерти означает осознание того, что мы - физические существа, теснейшим образом связаные с природой, как подтверждает исследование природных токсинов.
Chấp nhận cái chết nghĩa là chấp nhận rằng chúng ta là các sinh vật có quan hệ mật thiết với môi trường, như một nghiên cứu về độc tố môi trường đã chứng nhận.
Философия клуба основана на осознании того, что вызовы, с которыми сталкивается человечество, могут быть преодолены только через развитие глобального культурного сознания.
"Triết lý của Câu lạc bộ Budapest được dựa trên nhận thức rằng những thách thức to lớn mà nhân loại hiện đang phải đối mặt, chỉ có thể được khắc phục thông qua sự phát triển một ý thức văn hóa toàn cầu.
И эта вера в друг друга, ее осознание без единого сомнения и ее ежедневное присутствие во всем, что бы мы ни делали, это то, что на мой взгляд, изменит мир и сделает завтра лучше, чем сегодня.
Do vậy, có lòng tin lẫn nhau, hiểu và không nghi ngờ gì cả và thực hành điều đó mỗi ngày trong bất cứ điều gì bạn làm, đó là điều tôi tin sẽ làm thay đổi thế giới và làm cho tương lai tươi đẹp hơn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ осознанность trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.