отличать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ отличать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ отличать trong Tiếng Nga.

Từ отличать trong Tiếng Nga có các nghĩa là thưởng, ban thưởng, làm ... khác với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ отличать

thưởng

verb (отмечать наградой)

ban thưởng

verb (отмечать наградой)

Чем рабы, получающие награду, отличаются от раба, у которого забирают мину?
Có sự khác biệt nào giữa những đầy tớ được ban thưởng và người đầy tớ bị lấy lại mi-na?

làm ... khác với

verb (характеризовать)

Xem thêm ví dụ

Чем отличаются правила в разных странах?
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
Судьи отличались предвзятостью.
Các quan xét đối xử thiên vị.
Они похожи на древних верийцев, которые отличались благородными взглядами и приняли Божью весть «с рвением», имея горячее желание исполнять волю Бога (Деяния 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Что отличало его от многих других потомков Адама?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
Хотя я верю, что члены Церкви с состраданием относятся к тем, чьи чувства отличаются от их собственных, тем не менее людям свойственно отстраняться от проблем и ситуаций, которых они не понимают.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Современный мир сильно отличается от мира, в котором выросли вы.
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
Проблема в том, что время между 5 и 6 часами в разные дни отличается.
Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một.
Затем мы могли бы сказать: «Почему же условия сегодня настолько отличаются от намерений Бога?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Это то, что отличает куклу...
Đó là điều khác biệt giữa con rối
Чем израильтяне отличались от других народов в отношении вопросов, связанных с ведением войн?
Trong chiến tranh, dân Y--ra-ên không giống các nước khác như thế nào?
Кроме того, некоторые считают, что с помощью более мощных приборов, отличающихся от тех, что использовались для достижения нынешнего уровня понимания материи, можно было бы открыть и другие элементарные частицы.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
С одной стороны наука имеет очень рациональный подход к изучению окружения, в то время как искусство, напротив, обычно отличается эмоциональным подходом.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Если у вас есть варианты товара, которые отличаются, например, цветом или размером, каждый из них должен быть представлен как отдельная позиция с соответствующим значением атрибутов color [цвет] и size [размер].
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
Итак, я хочу сказать несколько слов об изменениях, и поделиться моим текущим проектом, который отличается от предыдущих, но лежит в общей канве самообучения, освоения в процессе работы, самоизучения и создания сообществ. Этот проект касается школьного преподавания математики, начиная с раннего возраста. Мы реализуем его с помощью планшетов, так как мы верим, что математика, как и любой другой предмет, должны преподаваться наглядно.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Она покажет, в каких отношениях нам надо отличаться от мира и не перенимать его плохое поведение и непочтительный язык или непристойную брань.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
Акцент моей матери сильно отличается от того, с которым говорит мой отец. А ведь мы все принадлежим к населению одной небольшой страны.
Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước.
Если время загрузки за определенный период отличается от среднестатистического показателя, это может быть обусловлено количеством образцов, по которым вы проводите анализ.
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.
Если издатель использует пакеты, содержащие несколько видеообъявлений, статистика в его аккаунте обычно отличается, поскольку показ может быть зарегистрирован для каждого объявления в пакете.
Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo.
И над этим стоит задуматься, особенно если принять во внимание то, что повествование из Бытия отличается научной точностью.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
Раз так, то логично заключить, что Бог предоставил бы средства для удовлетворения наших духовных потребностей, а также должное руководство, благодаря которому мы могли бы отличать полезное от того, что губительно для нашей духовности.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Мы отличаемся от шимпанзе, согласно нашим нынешним знаниям, - а их можно просто выкинуть на помойку - где- то лишь на пару сотен ген.
Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen.
Единственное, что отличает имена, которые вы знаете, от имён, которых вы не знаете, — это пол.
Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính.
С годами он все больше отличался своей выдающейся верой.
Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
Он был приспособлен к миру, в котором люди жили очень маленькими группами, редко встречали кого-либо, кто сильно от них отличался, жизнь была короткой, и в ней было мало выбора, и самым главным было поесть и оставить потомство сейчас.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
Это очень отличается от учений церковников, но находится в полном согласии со словами мудрого Соломона, написанными под вдохновением Бога: «Живые знают, что умрут, а мертвые ничего не знают, и уже нет им воздаяния [в этой жизни], потому что и память о них предана забвению.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ отличать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.