öva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ öva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öva trong Tiếng Thụy Điển.

Từ öva trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ öva

luyện tập

noun

Gå nu hem och öva dig på schack.
Giờ thì về nhà và luyện tập cờ vua của anh đi.

Xem thêm ví dụ

22 Det finns en annan positiv sida av den anspråkslöshet i sinnet som Guds tjänare behöver öva.
22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
Du måste öva.
Cậu nên luyện tập
Du skulle kunna hjälpa bofasta flyktingar lära sig värdlandets språk, utveckla sin kompetens eller öva på arbetsintervjuer.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
Fortsätt därför med att öva ditt samvete och att bevara det rent.
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
Det är till viss nytta att tyst gå igenom det man tänker säga, men många tycker att det är bättre att öva framställningen högt.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
I boken som citerades tidigare påpekas det: ”Om man vill göra framsteg gäller det först och främst att öva.”
Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”.
Öva på att uppmärksamma maningar
Tập Nhận Ra Những Thúc Giục
Men det som känns helt rätt för den medelålders chefen kan vara fel för en tonåring som behöver öva sig i relationer.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
För att vinna Jehovas ynnest räcker det därför inte med att vi är övertygade om vårt sinnes och hjärtas tillstånd, utan vi måste också öva sinnet och hjärtat att samarbeta i endräkt, att dra åt samma håll.
Vì lẽ này, để được Đức Giê-hô-va ban phước, chúng ta không những phải cẩn thận giữ gìn trí và lòng của chúng ta mà còn phải luyện hai khả năng này để hoạt động hòa hợp với nhau, đi chung một hướng.
Leder du ett bibelstudium med någon som har en sådan här familjesituation? Då kan det vara bra att öva tillsammans på hur man taktfullt kan ta upp olika frågor.
Nếu một học viên Kinh Thánh của bạn có người hôn phối không muốn đi theo sự thờ phượng thật, tại sao không đều đặn có những buổi tập dượt để giúp người ấy ứng phó với các tình huống một cách tế nhị?
Dit kan man gå för att höra konserter med religiös rockmusik, öva tyngdlyftning, spela biljard, lämna in barnen på ”dagis” och gå på bio.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
6 I Ordspråken 22:6 heter det: ”Öva en pojke i enlighet med vägen för honom.”
6 Châm-ngôn 22:6 nói: “Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo”.
Josie sprang till vardagsrummet, glad över att få öva på det hon skulle säga.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Visa i den första hur man kan öva den man studerar med att förbereda sig för studiet genom att stryka under eller markera nyckelorden och meningar som mera direkt besvarar de tryckta frågorna.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
Om du har barn eller några som du leder studier med som är odöpta förkunnare, öva dem då i att rapportera sin verksamhet varje månad.
Nếu bạn có con hoặc người học Kinh Thánh là người công bố chưa báp têm, hãy tập cho họ báo cáo rao giảng mỗi tháng.
8 Kom ihåg att Jesus var en mästare på att använda frågor för att få sina lärjungar att ge uttryck åt vad de tänkte på och för att stimulera och öva deras tänkande.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
Och om du har varit förkunnare i många år, kanske du kan hjälpa och öva dem som är nya. Det kan vara mycket givande.
Nếu bạn là một công bố Nước Trời trong nhiều năm, chẳng phải việc huấn luyện người mới là thích hợp và thỏa nguyện sao?
Brodern som leder punkten avslutar med att uppmuntra alla att analysera och öva sina framställningar.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
Syfte: Att öva eleverna för tjänst, antingen som missionärer på fältet i tättbefolkade områden, som resande tillsyningsmän eller som beteliter.
Mục đích: Huấn luyện các học viên để làm giáo sĩ phục vụ trong cánh đồng ở những vùng đông dân, giám thị lưu động hoặc thành viên nhà Bê-tên.
(Apostlagärningarna 20:20, 21) På liknande sätt kan äldste, pionjärer och andra villigt öva medvittnen i tjänsten på fältet i våra dagar.
Tương tự thế các trưởng-lão, người khai-thác và người khác cũng sẵn lòng huấn luyện các anh em nhân-chứng của mình về việc rao giảng tin mừng ngày nay.
Det var helt klart den goda fostran Jakobs son Josef hade fått som gjorde att han redan som ung kunde ta ansvar och öva tillsyn.
Dường như nhờ sự dạy dỗ chu đáo của cha là Gia-cốp, Giô-sép ở độ tuổi thiếu niên đã có khả năng giám sát người khác.
Kan vi forma och öva vårt eget samvete?
Chúng ta có thể nào uốn nắn và rèn luyện lương tâm của chúng ta không?
* Vad händer om någon försummar att öva de där grundläggande färdigheterna?
* Điều gì xảy ra nếu một người nào đó xao lãng việc luyện tập các kỹ năng cơ bản đó?
Jag ville ge min son en god fostran, undervisa honom, leka med honom och öva honom i förkunnararbetet.
Tôi muốn nuôi dưỡng và dạy dỗ tốt con trai tôi, chơi đùa với cháu, và huấn luyện cháu trong thánh chức rao giảng.
Man kan öva vid olika tider och tillfällen — efter församlingsbokstudiet, vid samkväm, i bilgrupper eller mellan dörrarna.
Bạn có thể tập dợt nhiều lần—sau buổi Học Cuốn Sách Hội-thánh, khi họp mặt vui chơi, ở trong xe, giữa nhà này với nhà kế tiếp.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.