överarm trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ överarm trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ överarm trong Tiếng Thụy Điển.
Từ överarm trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cánh tay, tay, nhánh sông, chi lưu, sông nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ överarm
cánh tay(arm) |
tay(brachium) |
nhánh sông(arm) |
chi lưu(arm) |
sông nhánh(arm) |
Xem thêm ví dụ
Två meter långa, lång snabel... binokulärseende, starka överarmar, dödliga klor. Cao khoảng 2 mét, môm dài, nhìn xa, khỏe mạnh, cảnh tay trước khéo léo và có móng vuốt chết người. |
A.B. hade just lärt sig att använda detta färgkodade måttband som man mäter ett barns överarm med för att diagnostisera undernäring. A.B. vừa mới được chỉ dẫn cách dùng thước dây được mã hoá bằng màu để quấn quanh phần trên cánh tay của một đứa trẻ để chuần đoán suy dinh dưỡng. |
Böj armen och låt honom ta tag i din överarm om du ska visa vägen. Hãy gập tay lại và cho người đó bám vào phía trên khuỷu tay mình nếu anh chị dắt họ đi. |
Jag kan lämna er överarm och skära av vid armbågen. Tôi có thể để lại phần tay trên, cắt từ khủy tay của ngài. |
Vi lade en kudde över den och virade in våra överarmar med lakan och klättrade över muren och sprang iväg utan skor. Chúng tôi đặt một cái gối lên đó và dùng khăn trải giường quấn xung quanh tay và leo qua bức tường đó, rồi chạy đi bằng chân không. |
Plötsligt stelnade han till, medan hans fingrar grävde sig in i muskeln på min överarm. Bỗng nhiên ông ta đứng lặng, các ngón tay ấn sâu vào cơ trên bắp tay tôi. |
Han hade lagt märke till att jag hade ett stort kors tatuerat på överarmen och frågade mig varför. Để ý thấy tôi có xăm hình một cây thánh giá trên cánh tay, anh hỏi tại sao tôi lại làm thế. |
Ta er halsduk och knyt runt höger överarm Lấy vải...... quấn cổ cột quanh tay phải |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ överarm trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.