överens trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ överens trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ överens trong Tiếng Thụy Điển.

Từ överens trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đồng ý, được, về, là, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ överens

đồng ý

(agreed)

được

về

Xem thêm ví dụ

1 Nu var Saul död, och David hade återvänt efter sin seger över amalekiterna.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Vi kommer se över henne, se till att hennes tryck inte sjunker igen, och ja, hon kommer klara sig.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
22 Och detta är släktuppteckningen över sönerna till Adam, han som var aGuds son, med vilken Gud själv samtalade.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Att få småprata med någon över en kopp kaffe eller te hör verkligen till livets enkla små glädjeämnen.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Så snart som möjligt ordnas det med mat, vatten, tak över huvudet, sjukvård och känslomässigt och andligt stöd
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
12 I Psalm 143:5 kan vi se vad David gjorde när han var i fara eller fick utstå svåra prövningar. Han säger: ”Jag har kommit ihåg forna dagar; jag har mediterat över all din verksamhet; villigt höll jag mina tankar sysselsatta med dina egna händers verk.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Det är över.
Hết hẳn rồi.
Jag riktar mina ord till den stora armé av unga män som bär aronska prästadömet och som samlats över hela världen, och till deras fäder, far- och morfäder samt prästadömsledare som vakar över dem.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Så det var Themistokles själv som sände en våg över persiska imperiet och satte i rörelse krafter som skulle bringa eld till hjärtat av Grekland.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Härskar över landet, menar du.
Ý em là cai trị đất nước.
För mig, så understryker den vårt ansvar att ta hand om varandra på ett mer vänligt sätt och att bevara och glädjas över denna ljusblå prick, det enda hem vi någonsin känt till. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Bara fem år innan den här olyckan inträffade hade en son till en väninna till Johns mamma omkommit då han försökte ta sig över samma trafikled!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
7 Då lämnade Satan Jehova* och slog Job med smärtsamma bölder*+ över hela kroppen, från huvudet ända ner till fötterna.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
(1 Thessalonikerna 5:14) Dessa ”nedstämda själar” kanske märker hur deras mod och beslutsamhet minskar och att de inte förmår ta sig över de hinder som tornar upp sig, om de inte får en hjälpande hand.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
När jag lanserar mina Evighetsvalpar över hela världen - kommer de att vara så bedårande...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Bara du kunde häva förbannelsen gudarna lade över mig.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Jerusalems och dess tempels ödsliga tillstånd drar smälek över dem och deras Gud.
Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ.
Och de slet av repen som de var bundna med, och när folket såg detta tog de till flykten, ty fruktan för undergång hade kommit över dem.
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
Miljoner lyssnare och tittare över hela världen tar del av Mormon Channel, som sänds på engelska och spanska 24 timmar om dygnet sju dagar i veckan från Temple Square i Salt Lake City, Utah.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Längre fram träffade han kvinnan igen, den här gången på torget, och hon var mycket glad över att se honom.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Här följer nu en överblick över själva programmet.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
Var Jesus bekymrad över situationen?
Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không?
Han konstaterade att ”över en miljard människor nu lever i total fattigdom”, vilket har ”gett ökad näring åt de konflikter som har orsakat våldsamma strider”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Han tjänade i två perioder som rektor över institutet (GIPA), dels mellan 2000 och 2006 samt 2010 till 2012.
Nguyên là một nhà triết học, ông hai lần làm hiệu trưởng của Viện Công Vụ Gruzia (2000-2006 và 2010-2012).
Över det Öde landet?
Đi đâu chứ?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ överens trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.