överskott trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ överskott trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ överskott trong Tiếng Thụy Điển.
Từ överskott trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là số dư, số dôi, thừa, dư, số thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ överskott
số dư(surplus) |
số dôi(surplus) |
thừa(excess) |
dư(excess) |
số thừa(overplus) |
Xem thêm ví dụ
Det resulterade i de första överskotten, och skapade städer och civilisationer Nó tạo ra của cải dư thừa, và đẻ ra những đô thị cùng các nền văn minh. |
* Överskott skall ges till mitt förrådshus, L&F 70:7–8. * Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 70:7–8. |
Andra fysiska riskfaktorer är hjärt- och kärlsjukdomar, brist eller överskott på vissa hormoner och missbruk av olika preparat, som både kan utlösa och förstärka en depression. Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn. |
Överskotten från jordbruksproduktionen kunde säljas fritt, priserna sänktes ännu mer, och ny utrustning för lätt industriproduktion importerades. Nông sản dư thừa có thể mua bán tự do, giá cả của chúng thậm chí còn thấp hơn, và các thiết bị mới cho ngành công nghiệp nhẹ được nhập khẩu. |
Därigenom sker det ”en utjämning” genom att bidragen från bröder som frikostigt bidrar av sitt materiella ”överskott” hjälper till att sörja för de andliga behoven i församlingarna i de länder där förhållandena inte är så gynnsamma. — 2 Korinthierna 8:13, 14. Như vậy có một sự “bù cho” nhau, nghĩa là các anh em rộng lượng đóng góp khi họ có “dư” về vật chất để cung cấp cho nhu cầu thiêng liêng của các hội-thánh trong những xứ bị thiếu thốn (II Cô-rinh-tô 8:13, 14). |
Ett årligt skattepliktigt överskott beskattas med en skattesats som 2013 är 22 %. Mức đóng thuế tính trên tổng sản lượng là 32 % năm 2007. |
Och sedan har jag varit ytterst tacksam mot dem som har visat mig hur jag kan använda en del av mitt överskott till att hjälpa andra. Và rồi tôi biết ơn nhiều nhất đối với những người đã cho tôi thấy cách sử dụng một số phương tiện thặng dư của mình để giúp đỡ những người khác. |
Vi har aldrig förut haft så gigantiska överskott förut Chúng ta chưa từng có một sự thừa thãi khổng lồ như thế, trước kia. |
Vi har ett överskott på 10 000 amforor spannmål. Số vò đựng thóc trên các tàu đã vượt quá 10,000 rồi. |
Alla dessa lade ju i gåvor av sitt överskott, men denna kvinna lade i av sin fattigdom alla de försörjningsmedel hon hade.’” — Lukas 21:1–4. Vì mọi người kia đều lấy của dư mình mà làm của dâng; nhưng mụ nầy thiếu-thốn, mà đã dâng hết của mình có để nuôi mình”.—Lu-ca 21:1-4. |
Och vad vi hittade var att det var samma sex principer som vi såg hos det mirakulösa mänskliga immunsystemet som faktiskt dykt upp igen och igen, från överskott till att vara väl inbäddat. Và điều chúng ta tìm thấy đó là 6 nguyên tắc tương tự mà chúng ta thấy củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của cơ thể thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện, từ dư thừa đến thiếu hụt. |
Efter frukostklubbens förslag började Sällskapet att använda det överskott som de fått in under sina möten till att ge stipendier för forskning inom astronomi, tidvattnen, fossilfisk, skeppsbyggnad och många andra områden. Theo lời khuyên của các thành viên câu lạc bộ bữa sáng triết học, Hiệp hội Anh bắt đầu dùng nhiều tiền hơn từ các khoản tài trợ đến từ hội nghị dành cho việc nghiên cứu thiên văn, thủy triều, cá hóa thạch, đóng tàu và các lĩnh vực khác. |
Alla dessa lade ju i gåvor av sitt överskott, men denna kvinna lade i av sin fattigdom alla de försörjningsmedel hon hade.” — Lukas 21:1–4. Vì mọi người kia đều lấy của dư mình mà làm của dâng; nhưng mụ nầy thiếu-thốn, mà đã dâng hết của mình có để nuôi mình” (Lu-ca 21:1-4). |
Jag har lärt mig att sättet att få ett överskott är att göra av med mindre än jag tjänar. Tôi đã biết rằng cách để có được phương tiện thặng dư là phải xài ít hơn số tiền tôi kiếm được. |
Med varm uppskattning framhåller Jesus att hon i själva verket har lagt i mer än alla som ger frikostiga bidrag ”av sitt överskott”. Với lòng nồng nhiệt cảm mến, Chúa Giê-su cho biết rằng trên thực tế bà đã đóng góp nhiều hơn tất cả những người đã “lấy của dư mình” mà đóng góp một cách hậu hĩ. |
Jag hade ett överskott av energi. Tôi có dư thừa sức lực. |
Deras överskott avhjälpte en brist Sự dư dật của họ bù đắp cho sự thiếu thốn |
Ett överskott som inte annars funnits, om inte Couchsurfing funnits. Khoảng thời gian này sẽ không tồn tại nếu Couchsurfing không tồn tại. |
Det var i stället fråga om ett slags utjämning, så att ett eventuellt överskott skulle kunna avhjälpa bristen bland de heliga i Jerusalem och Judeen. Đúng hơn, đây là vấn đề san sẻ cho đồng đều để phần dư thừa có thể bù đắp cho khoản thiếu hụt trong vòng các thánh đồ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê. |
Vi producerar 1000 MW överskott. Chúng ta đang sản xuất ra 1000 Megawat thặng dư. |
Rysslands ovilja att transitera turkmensk gas till marknader som kunde betala i hårdvaluta, samt ökande skuld till sina största kunder i det tidigare Sovjet, ledde 1994 till ett tvärt fall i industriproduktionen, vilket medförde att budgeten gick från överskott till ett litet underskott. Năm 1994, việc Chính phủ Nga từ chối xuất khẩu khí gas của Turkmenistan tới các thị trường ngoại tệ mạnh và tăng các khoản nợ của những khách hàng chính của họ thời Liên Xô cũ về cung cấp khí gas đã khiến lĩnh vực sản xuất công nghiệp này tụt giảm mạnh và khiến ngân sách nước này chuyển từ thặng dư sang thâm hụt nhẹ. |
Överskott av kalcium orsakar kärlen i hjärnan att pressas ihop. Calcium cao làm các mạch máu ở não kẹp chặt lại. |
8 Deras överskott avhjälpte en brist 8 Sự dư dật của họ bù đắp cho sự thiếu thốn |
Överskott av trombocyter kan leda till koagulering i hela kroppen. Lượng tiểu cầu vượt mức giới hạn dẫn đến máu bị đông bên trong cơ thể. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ överskott trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.