oyun zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oyun zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oyun zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ oyun zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là giờ ra chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oyun zamanı

giờ ra chơi

(playtime)

Xem thêm ví dụ

Oyun zamanı bitti artık.
Giờ thì, giờ chơi kết thúc rồi.
Bunu sen başlattın, artık oyun zamanı!
Anh bắt đầu thì giờ phải chơi luôn!
Oyun zamanı.
Tới giờ chơi rồi.
Oyun zamanı sona erdi Oyuncak Ustası.
Hết giờ chơi rồi, Toymaster.
Yaşadığımız bu zamanlar oyun zamanı değil.
Thời thế mà ta đang sống không phải lúc để chơi đùa.
Oyun zamanı bitti.
Đùa như thế đủ rồi.
Oyun zamanı bitti!
Giờ chơi đã hết!
Oyun zamanı sona erdi.
Nhưng mà, giờ chơi đã hết.
Ve şimdi oyun zamanı.
Và giờ đến lúc chơi rồi.
Oyun zamanı görüşürüz.
Hẹn gặp anh ở cuộc chơi.
Oyun zamanı devam ediyor.
Bắt đầu tính giờ.
Oyun zamanı hanımlar.
Đây là lúc hành động thật sự mà các cô.
Oyuncuların oyun oynayarak geçirdikleri zamandan, oyun oynayarak geçirmeleri için onları teşvik ettiğim zamandan pişmanlık duymasını istemiyorum.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Eğer iyi yemek yiyip uyuyorsa ve zaman zaman oyun oynuyorsa o zaman büyük olasılıkla herhangi bir tedaviye ihtiyacı yoktur.”
Nếu con bạn ăn ngủ và chơi bình thường, có lẽ không cần điều trị gì thêm”.
Ve 10 yıl fazladan zamanla, belki de biraz daha fazla oyun oynamaya zamanınız olabilir.
Và với thêm 10 năm đó, bạn thậm chí có thể có đủ thời gian để chơi nhiều trò chơi hơn.
Zihin oyun oynamanın zamanı geldi.
Đến lúc cho trò chơi tâm trí rồi.
Oyun hiçbir zaman zorlamaz beni.
Vui chơi không bao giờ phiền.
Desteklediğim Cumhuriyetçi aday birinci turdan çıkamadı ve oy verme zamanı geldiğinde bir karar vermem gerekiyordu.
Ứng viên đảng Cộng hòa mà tôi ủng hộ đã không có thể hiện tốt lắm, nên khi bắt buộc phải lựa chọn, tôi phải đưa ra quyết định.
Beyzbol sezonu olduğunda beyzbol oynarsınız ve programda oyun olduğu zaman.
Bạn chơi bóng chày khi mùa bóng đến và khi có trận đấu diễn ra theo lịch.
Kendisinin olduğu düşünülen yüzden fazla oyunla çoğu zaman Japonya'nın Shakespeare'i olarak adlandırılır.
Với sự nghiệp hơn một trăm vở kịch, đôi khi ông được gọi là Shakespeare của nước Nhật.
Senin çocukça oyunların için zamanım yok, tamam mı?
Tớ không thừa thời gian chơi trò trẻ con này, okay?
Oyun oynayacak zamanım yok.
Anh không có thì giờ giỡn chơi đâu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oyun zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.