özellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ özellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ özellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ özellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tính chất, thuộc tính, tính chất, thuộc tính, tính năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ özellik

tính chất

noun

çünkü tanımlayabileceğiniz sadece üç tane özellik vardır:
bởi vì chỉ có ba tính chất để bạn mô tả nó:

thuộc tính

noun (bir nesnenin mantık, matematik ve felsefeye göre niteliği; özellikler iki veya daha fazla varlığın ortak olduğu nitelik veya ilişkilerdir.)

Bu üç özellik birbiri ile yakından bağlantılıdır.
Ba thuộc tính này liên kết chặt chẽ với nhau.

tính chất, thuộc tính

noun

tính năng

noun

Onlar da insanların arkadaşlarına mesaj atarak fotoğrafı kaldırmasını isteyebileceği yeni bir özellik geliştirdiler.
Nên họ đã thêm một tính năng mới cho phép người dùng nhắn tin đến bạn bè yêu cầu người đó gỡ ảnh mình xuống.

Xem thêm ví dụ

Ve bu özellikleri onların zifiri karanlık ortamda yönlerini bulmalarını sağlar.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
Hâlihazırda Şili'deki And dağlarında bir teleskop dizisi bulunmakta ve bunlar yakında bir dizi heyecan verici özellik ile donatılacaklar.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
Özellikle bu zamanda ne durumda olduğumuzu fark etmek, Tanrı’nın tasvibini kazanıp hüküm altına girmekten sakınmamıza yardım edebilir.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
8. (a) İsrail’de hangi temel öğretme yöntemi kullanıldı ve bunun önemli özelliği ne idi?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
On dokuzuncu yüzyılda, Fransa'daki dine bakılmaksızın herkese eşit vatandaşlık tanıma politikası, (özellikle Orta ve Doğu Avrupa'dan) Yahudilerin bu ülkeye göç etmesine yol açmıştır.
Trong thế kỷ XIX, các chính sách của nước Pháp về quyền lợi công bằng cho tất cả công dân bất kể tôn giáo nào đã dẫn tới sự nhập cư ồ ạt của người Do Thái (đặc biệt là người Do Thái đến từ Đông Âu và Trung Âu).
Herhangi bir Android cihazdan Google Hesabı'nda oturum açıldığında Cihazımı Bul özelliği varsayılan olarak açık duruma getirilir.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
Bir çocuğun ölümü anne için özellikle zordur.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Aslında üretim için gerekli oldukları "sürdürülebilir ortamlar"da kullanılmak üzere yeni dedektörler için dünya çapında bir talep vardı. tabi özellikle "Gelişmekte Olan Ülkeler"de.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Burada sözü edilen güve herhalde özellikle kurtçuk evresinde çok zararlı olan elbise güvesidir (tineola biselliella).
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Özellikle de beynini.
Nhất là bộ não.
Şu anda Windows Live Spaces, WordPress ve TypePad, Windows Live Writer'da ek hizmete özgü özellikleri sunmak için bu API'yı kullandı.
Hiện nay Windows Live Spaces, WordPress, và TypePad đã tận dụng được API này để cho ra những tính năng đặc biệt thêm vào Windows Live Writer.
Son zamanlardaki değişikliklerden özellikle hangileri sizi etkiledi? Neden?
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
Elf kulaklarının bir takım tıbbi özellikleri olduğunu düşünüyorlar.
Chúng nghĩ tai Tiên nhân có thể dùng cho y thuật.
Örneğin fizikçi Paul Davies şöyle yazdı: “Pek çok çağdaş astronom tüm evrende görülen düzenin bir tasarım özelliği olduğunu düşünüyor.”
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Şimşek ailesi tüm ailenin, ama özellikle de oğullarının zihnen sağlıklı kalması için düzenlemeler yapıyor.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Öyleyse sadece söylediklerinizin değil, özellikle yaptıklarınızın da –örneğinizin de– önemli olduğunu unutmayın.
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn.
Bir sayı, bizim " Toplam göstergesi okuma " üç on binde çizgidir ( 0. 0003 " veya 0. 0076mm ) TIR hangi özellikleri bizim Milli süpürme ölçü koyar
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Kutsal Kitap devirlerinde zeytin ağaçlarına neden özellikle değer veriliyordu?
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh?
Özellikle Tanrı’nın Sözünün yüksek ahlak standartlarını izlemek konusunda yardıma ihtiyaçları vardı.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
Meryem’in sözleri onun şu özelliklerini nasıl yansıtır?
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
(Tekvin 3:15) Gökteki Krallık, özellikle Kral Süleyman’ın saltanatı sırasında, İsrail ulusuyla önceden simgesel olarak gösterildi.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
14500 Lityum Piller, 53 mm'ye kadar bir koruma devresi özelliği varsa daha uzundur.
Pin Lithium 14500 dài hơn nếu chúng có một mạch bảo vệ dài tối đa 53mm.
Özellikle de benim durumumdakileri, çünkü Alzheimer ırsi bir hastalık.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
Başkalarına Tanrı’nın Gökteki Krallığı hakkında bilgi vermek özellikle yararlı, iyi bir iştir.—Matta 28:19, 20.
Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
Eskinin sadık adamları zayıfların ihtiyaçlarını nasıl karşılıyorlardı ve Mukaddes Kitapta bu özellikleriyle anlatılan kişileri nasıl örnek alabiliriz?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ özellik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.