packning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ packning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ packning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ packning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hành lý, 行李, bao bì, vòng đệm, miếng đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ packning

hành lý

(luggage)

行李

(luggage)

bao bì

(packaging)

vòng đệm

(washer)

miếng đệm

(gasket)

Xem thêm ví dụ

Hjälper du mig med packningen?
Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc.
Samla ihop er packning.
Mọi người hãy chuẩn bị đồ dùng.
Var det där Sedgwick med packning?
Có phải là Sedgwick với cái rương?
Har du mer i packningen?
Anh còn dây trong túi đồ không?
I sådana situationer, eller om packningen har lastats så att de får ont, kan de bara lägga sig ner.
Trong những tình huống này, hoặc khi hàng đặt không đúng tư thế làm chúng đau, thì chúng nằm phịch xuống.
Jag blev känd utmed stigen som ”hon med mycket packning”.
Trên đường đi, ai cũng nói tôi là “người mang đồ đạc đầy mình”.
Han hade gömt sig bland packningen.
Vì anh ta trốn trong đống đồ đạc.
När sedan försäljningen är klar och packningen borta återvänder de hem i makligare takt, och de kan till och med stanna för att nafsa åt sig växter utmed vägkanten.
Sau khi hết hàng thì chúng thung dung trở về, thậm chí còn dừng bước gặm cỏ ven đường.
+ 3 Människoson, gör i ordning packning som om du skulle gå i landsflykt.
+ 3 Về phần con, hỡi con người, hãy chuẩn bị hành trang như hành trang của người đi lưu đày.
För att säkra prästadömet från liknelsens sköra packningar och materialtrötthet skyddar Gud både dess förlänande och användning.2 Prästadömets förlänande skyddas av prästadömets nycklar, som är den presiderande rättigheten som givits människan.3 Prästadömets användning skyddas också av prästadömets nycklar, men också genom förbund som prästadömsbäraren ingår.
Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập.
Jag ville se hur det gick med packningen. Och såg att det inte gick alls.
Ta đã đến căn hộ của con để xem con gói đồ đến đâu rồi, và phát hiện ra vẫn chưa làm gì cả.
Lämna din packning här.
Ông để đồ của ông ở đây.
Varje tisdag när vi skulle besöka en ny församling fick jag gå flera gånger uppför och nerför de 54 trappstegen för att få ner all packning.
Vào mỗi thứ ba, khi chúng tôi gói ghém đồ đạc để bắt đầu viếng thăm một hội thánh, tôi phải lên xuống nhiều lần 54 bậc thang để mang đồ xuống!
När åsnorna är på väg till marknaden på morgonen med sin tunga packning kan de trava på ganska friskt.
Trên đường đi đến phiên chợ buổi sáng với bao hàng nặng trên lưng, lừa đi khá nhanh.
En del åsnor bär en packning på över 100 kilo.
Một số lừa chở những bao hàng nặng từ 90 kilôgam trở lên.
En sån här kommer att ligga i de Brittiska soldaternas packning.
Sôcôla sẽ hiện diện trong quân đội Anh.
Min packning blev allt tyngre när de som ville ha litteratur och tidskrifter blev allt fler.
Hành lý của tôi càng nặng hơn khi có thêm người cần sách báo.
Hennes främsta styrka var social intelligens, så hon utvecklade packningen så att mötet med henne skulle bli varje kunds bästa stund på dagen.
Thế mạnh của cô ấy là trí thông minh xã hội, thế nên cô ấy thay đổi việc đóng hàng để khiến việc gặp gỡ cô trở thành điểm sáng cho một ngày của mỗi khách hàng.
Så när bussresan var slut tog vi vår packning och började gå efter varandra längs de branta bergsstigarna.
Vì vậy, sau khi xuống xe, những người vác hành lý trong nhóm chúng tôi đi hàng một dọc theo những con đường dốc trên núi.
Jesaja talar därför profetiskt om två av de främsta babyloniska gudarna och säger: ”Bel har böjt sig ner, Nebo kröker sig; deras gudabilder har lämnats åt de vilda djuren och husdjuren — deras last, deras packning, en börda för de trötta djuren.”
Do đó, Ê-sai nói tiên tri về hai trong các thần chính của Ba-by-lôn như sau: “Bên cúi xuống; Nê-bô khom mình; tượng nó chở trên loài thú, trên súc-vật. Những vật mà các ngươi vốn thường khiêng, đè nặng quá, làm cho súc-vật mệt-nhọc”.
Hjälp henne med packningen.
Con muốn giúp cổ chuyển đồ không?
Ah, ska Ha Ni göra en lunch packning?
A, Ha Ni sẽ làm cơm trưa đóng hộp ạ?
Men om du är en optimistisk pingvin som tror de kan flyga, men som tar med sig en fallskärm i packningen bara ifall saker inte riktigt går som du hade tänkt, kommer du att sväva som en örn, även om du bara är en pingvin.
Nhưng nếu bạn là một chú chim cánh cụt lạc quan tin rằng mình có thể bay, nhưng mang theo dù sau lưng phòng trường hợp mọi việc không trôi chảy như dự định bạn sẽ vẫn chao liệng như đại bàng, ngay cả khi chỉ là một chú chim cánh cụt

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ packning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.